licorne trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ licorne trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ licorne trong Tiếng pháp.
Từ licorne trong Tiếng pháp có các nghĩa là kỳ lân, lân, con kỳ lân, Kỳ Lân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ licorne
kỳ lânnoun Je pensais bien avoir entendu les sabots d'une licorne. Nghe như tiếng lộp cộp của kỳ lân đấy nhỉ. |
lânnoun Je pensais bien avoir entendu les sabots d'une licorne. Nghe như tiếng lộp cộp của kỳ lân đấy nhỉ. |
con kỳ lânnoun (con kỳ lân (vật thần thoại) Quand vous avez tué la licorne, j'ai vu Anhora dans la forêt. Khi anh giết con kỳ lân đó, tôi đã thấy Anhora trong rừng. |
Kỳ Lân(Licorne (constellation) Les licornes sont des créatures rares et mystiques. Kỳ lân là loài sinh vật rất hiếm và thần bí. |
Xem thêm ví dụ
L'Épée de la licorne. Thanh kiếm sừng kỳ lân. |
J'ai des licornes à poursuivre. Tôi đã có những con kì lân để theo đuổi. |
Ils n'avaient qu'une licorne avec un lndien dessus. Nhưng ở đó chỉ còn lại một con ngựa gỗ thôi |
Le cerveau peut résoudre des problèmes compliqués, imaginer l'univers tout entier, et saisir des concepts tels que l'infini ou les licornes. Não bộ có thể giải quyết các phương trình phức tạp, tưởng tượng ra cả vũ trụ, và nắm bắt các khái niệm như vô cực, hay kì lân. |
Je pensais bien avoir entendu les sabots d'une licorne. Nghe như tiếng lộp cộp của kỳ lân đấy nhỉ. |
Exemple : +licorne Ví dụ: +cua |
Un hippocampe, c'est mieux qu'une licorne, non? Con nghĩ hải mã hay hơn ngựa 1 sừng, phải không mẹ? |
C'était de la triche, car il n'y avait rien au monde que ma sœur n'aurait plus désiré que de ne pas être Amy, la petite sœur blessée, mais Amy, la licorne spéciale. Điều đó là giả dối, vì không có gì trên thế giới này mà Amy thèm muốn hơn việc không phải là cô bé Amy năm tuổi dễ tổn thương như lúc bấy giờ, mà Amy phải là một chú kỳ lân đặc biệt. |
Les li, li, licornes Je les aime ♪ Ngựa một sừng, em yêu chúng ♪ |
" Seul un vrai Hadoque percera le secret de la Licorne. " " Chỉ có một Haddock thật sự mới khám phá ra được bí mật của chiếc Kỳ Lân Biển. " |
Licornes et arcs-en-ciel. Kì lân và cầu vồng. |
C'est l'objet carré avec une sorte de licorne dessus. Đó là một vật thế hình vuông với hình một con thú như là kì lân trên đấy. |
C'est du sang de licorne. Đây là máu bạch kỳ mã. |
Ma licorne! Ngựa một sừng của em! |
Arrête de poursuivre la licorne qui a tué Kennedy. Hãy dừng đuổi theo con kì lân đã giết chết Kennedy. |
Une corne de licorne pour orner les murs de Camelot. Một chiếc sừng kỳ lân để tô điểm thêm cho thành Camelot. |
Mais je ne veux ni chèvre ni licorne. Nhưng con không thích dê, hoặc ngựa 1 sừng. |
Sans la boussole, comment trouvera-t-on l'Épée de la licorne? Không có cái la bàn, làm thế nào ta lấy được thanh kiếm. |
Les Aventures de Tintin Le Secret de La Licorne Logo Pour plus de détails, voir Fiche technique et Distribution Les Aventures de Tintin : Le Secret de La Licorne (The Adventures of Tintin : The Secret of the Unicorn) est un film d'aventure américano-néo-zélandais en capture de mouvement 3D réalisé par Steven Spielberg et produit par Peter Jackson, sorti en 2011. Những cuộc phiêu lưu của Tintin, hay còn biết với tựa đề Những cuộc phiêu lưu của Tintin: Bí mật tàu Kỳ Lân (tựa tiếng Anh: The Adventures of Tintin hay là The Adventures of Tintin: The Secret of the Unicorn) là một bộ phim hoạt hình 3D năm 2011 của Mỹ do vị đạo diễn lừng danh Steven Spielberg thực hiện với phần sản xuất của Peter Jackson. |
Tu as un t-shirt licorne, une banane, et ça a marché! Khi mặc cái áo hình kỳ lân, đeo túi ngang hông. |
Tuer une licorne est un crime abominable. Giết chết bạch kỳ mã là một việc cực kì dã man. |
Vous voulez dire que ce qui a tué la licorne et bu son sang, c'était Voldemort? Ý anh muốn nói kẻ mà đã giết con bạch kỳ mã... là Voldermort? |
Les licornes sont des créatures rares et mystiques. Kỳ lân là loài sinh vật rất hiếm và thần bí. |
Il faut que ça soit une licorne? Phải là kỳ lân mới được à? |
Les licornes, je les aime Les licornes, je les aime ♪ Ngựa một sừng, em yêu chúng Ngựa một sừng, em yêu chúng ♪ |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ licorne trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới licorne
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.