lezioni trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lezioni trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lezioni trong Tiếng Ý.
Từ lezioni trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự dạy học, bài, học phí, sự giảng dạy, bài học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lezioni
sự dạy học(tuition) |
bài
|
học phí(tuition) |
sự giảng dạy(tuition) |
bài học
|
Xem thêm ví dụ
Prima della lezione, scrivi alla lavagna le seguenti domande: Viết các câu hỏi sau đây lên bảng trước khi lớp bắt đầu học: |
La serata familiare non è una lezione fatta da mamma e da papà. Buổi họp tối gia đình không phải là lúc mà Cha và Mẹ diễn thuyết. |
Scott, del Quorum dei Dodici Apostoli, nella lezione per il giorno 3 di questa unità nella guida dello studente. Scott thuộc Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ trong bài học trong ngày thứ 3 của đơn vị này trong sách hướng dẫn học tập dành cho học sinh. |
Il pastore della Chiesa Riformata (calvinista) mi chiedeva perfino di sostituirlo e di fare lezione ai miei compagni di classe quando si assentava. Thậm chí ông mục sư thuộc Giáo Hội Cải Cách (phái Calvin) nhờ tôi thay ông dạy các bạn cùng trường khi ông đi vắng. |
Ho studiato Helaman 1–2 e completato questa lezione il (data). Tôi đã nghiên cứu Hê La Man 1–2 và hoàn tất bài học này (vào ngày). |
Lezione 5: Il libero arbitrio Bài Học 5: Quyền Tự Quyết |
Diamogli una lezione. Chúng ta sẽ xử chúng để làm gương. |
Ispirando Abacuc a mettere per iscritto quello che provava, Geova ha voluto trasmetterci un’importante lezione: non dobbiamo avere paura di esprimergli le nostre preoccupazioni e i nostri dubbi. Qua việc soi dẫn Ha-ba-cúc ghi lại những lo lắng của ông, Đức Giê-hô-va cung cấp cho chúng ta một bài học thực tế, đó là chúng ta không nên sợ nói với Đức Giê-hô-va về những băn khoăn hay lo lắng của mình. |
56 Ancor prima di nascere, essi, con molti altri, avevano ricevuto le loro prime lezioni nel mondo degli spiriti ed erano stati apreparati per venire, nel btempo debito del Signore, a lavorare nella sua cvigna per la salvezza delle anime degli uomini. 56 Ngay cả trước khi họ sinh ra, họ cùng với nhiều người khác, đã nhận được các bài học đầu tiên trong thế giới linh hồn và được achuẩn bị để xuống thế gian vào bkỳ định của Chúa để lao nhọc trong cvườn nho của Ngài ngõ hầu cứu rỗi linh hồn con người. |
Secondo, abbiamo imparato la lezione e abbiamo cercato di applicarla al nostro nuovo progetto. Thứ hai, chúng tôi tiếp thu bài học này và cố áp dụng nó vào trong dự án kế tiếp. |
15 Imparando la lezione da Giuda, dobbiamo guardarci da ogni malattia spirituale. 15 Học được bài học từ nước Giu-đa, chúng ta phải đề phòng chống lại bệnh hoạn về thiêng liêng. |
Forse, questa può essere un’idea per voi che vi porterà a parlare dell’argomento in famiglia, a dedicarvi delle lezioni della serata familiare e, anche, a invitare un membro della vostra famiglia a ricevere ordinanze essenziali.12 Có lẽ đây là một ý kiến cho các anh chị em, mà sẽ dẫn đến các cuộc thảo luận trong gia đình, các bài học về buổi họp tối gia đình, sự chuẩn bị, và ngay cả những lời mời để làm các giáo lễ cần thiết trong gia đình mình nữa.12 |
Nota: se non hai tempo di usare quest’attività in questa lezione, puoi farlo in un’altra. Xin Lưu Ý: Nếu không có thời gian để sử dụng sinh hoạt này như là một phần của bài học này, thì các anh chị em có thể sử dụng nó vào một ngày khác. |
Quindi ripetete queste lezioni regolarmente. Vậy hãy huấn luyện lại thường xuyên. |
Quando la lezione inizia in orario e gli studenti sentono che non c’è tempo da perdere, percepiranno l’esistenza di uno scopo ben preciso. Khi lớp học bắt đầu đúng giờ và khi các học viên thấy rằng thời giờ không bị lãng phí thì họ sẽ cảm thấy có ý thức về mục đích. |
La loro passione mi ha incoraggiato a tornare alle lezioni di disegno, ma stavolta come insegnante. Đam mê của họ khuyến khích tôi quay lại lớp vẽ, nhưng lúc này, tôi là giáo viên |
Tornerai mai a seguire le mie lezioni? Em chưa trở lại lớp thầy à? |
Le lezioni possono essere programmate in modo da dare agli studenti la possibilità di spiegare, condividere e rendere testimonianza di ciò che hanno imparato su Gesù Cristo e sul Suo vangelo. Thời gian trong lớp học có thể được hoạch định để cho sinh viên có cơ hội để giải thích, chia sẻ, và làm chứng về điều họ học được về Chúa Giê Su Ky Tô và phúc âm của Ngài. |
Puoi chiedere ad ognuno degli studenti di preparare una breve lezione sull’opera del profeta Joseph Smith e come ci influenza oggi. Các anh chị em có thể muốn yêu cầu mỗi học sinh chuẩn bị một bài học ngắn về công việc của Tiên Tri Joseph Smith và công việc này ảnh hưởng đến chúng ta ngày nay như thế nào. |
Una lezione dalla Legge mosaica Một bài học từ Luật Pháp |
Ho studiato Mosia 15–17 e ho completato questa lezione il (data). Tôi đã học Mô Si A 15–17 và hoàn tất bài học này vào (ngày). |
□ Quali sono alcune lezioni che i genitori possono insegnare meglio con l’esempio? □ Vài bài học nào được dạy dỗ tốt nhất qua gương của cha mẹ? |
Piuttosto, abbiamo imparato una lezione -- in un certo senso, li abbiamo forzati. Mà chúng tôi phải học - và kể cả yêu cầu họ dậy lại cho chúng tôi |
Siamo sedute in un'altra lezione insieme. Lại một môn nữa chúng ta học chung. What do you usually eat breakfast? |
Questa e'la lezione numero sei. Đó là bài học số 6. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lezioni trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới lezioni
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.