lezione trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lezione trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lezione trong Tiếng Ý.
Từ lezione trong Tiếng Ý có các nghĩa là bài giảng, bài, bài học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lezione
bài giảngnoun (metodo pedagogico) Signora Underwood, non sono uno scolaretto, non mi serve una lezione di pragmatismo. Tôi không cần một bài giảng về thực tế như một cậu học trò, thưa phu nhân Underwood. |
bàinoun La seconda lezione è molto facile. Bài thứ hai thì rất đơn giản. |
bài họcnoun Il titolo della lezione indica i capitoli delle Scritture trattati nella lezione stessa. Tựa đề bài học cho thấy các chương thánh thư đã được dạy trong bài học. |
Xem thêm ví dụ
La lezione e'... Và bài học là.... |
Prima della lezione, scrivi alla lavagna le seguenti domande: Viết các câu hỏi sau đây lên bảng trước khi lớp bắt đầu học: |
La serata familiare non è una lezione fatta da mamma e da papà. Buổi họp tối gia đình không phải là lúc mà Cha và Mẹ diễn thuyết. |
Impara i loro nomi e chiamali per nome durante ogni lezione. Hãy nhớ tên của họ, và gọi họ bằng tên trong mỗi bài học. |
Per aiutarti a comprendere meglio la geografia del viaggio di Lehi, guarda la cartina alla fine della lezione. Để giúp các em hiểu rõ hơn về địa lý của cuộc hành trình của Lê Hi, hãy xem lại bản đồ ở phần cuối của bài học này. |
Scott, del Quorum dei Dodici Apostoli, nella lezione per il giorno 3 di questa unità nella guida dello studente. Scott thuộc Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ trong bài học trong ngày thứ 3 của đơn vị này trong sách hướng dẫn học tập dành cho học sinh. |
I numeri tra parentesi dopo le citazioni indicano il numero della lezione di La famiglia eterna – Manuale dell’insegnante (2015) in cui si trova la citazione stessa. Các con số trong dấu ngoặc mà kèm theo những lời trích dẫn cho thấy số của bài học trong sách The Eternal Family Teacher Manual (2015), là nơi mà có thể tìm thấy lời phát biểu. |
Rendere testimonianza della dottrina: alla fine della lezione e ogni volta che lo Spirito lo suggerisce. Chia sẻ chứng ngôn của các anh chị em về giáo lý—vào cuối lúc học và bất cứ khi nào Thánh Linh thúc giục các anh chị em. |
(b) Per quanto concerne il coraggio, quale lezione impariamo da Giosuè e Caleb? b) Chúng ta học được bài học nào qua lòng can đảm của Giô-suê và Ca-lép? |
Il pastore della Chiesa Riformata (calvinista) mi chiedeva perfino di sostituirlo e di fare lezione ai miei compagni di classe quando si assentava. Thậm chí ông mục sư thuộc Giáo Hội Cải Cách (phái Calvin) nhờ tôi thay ông dạy các bạn cùng trường khi ông đi vắng. |
Il seguente sommario delle dottrine e dei principi che gli studenti hanno imparato studiando 1 Nefi 15–19 (Unità–4) non è da insegnare come parte della tua lezione. Phần tóm lược sau đây về các giáo lý và nguyên tắc mà các học sinh đã học trong khi họ nghiên cứu 1 Nê Phi 15–19 (Đơn Vị 4) không nhằm được giảng dạy như là một phần bài học của các anh chị em. |
(b) In che modo Gesù diede agli apostoli una lezione di umiltà? (b) Chúa Giê-su dạy các sứ đồ bài học về tính khiêm nhường như thế nào? |
E più tardi, quando mi sono stabilita a New York, ero preoccupata di dimenticare alcune delle lezioni più importanti che avevo imparato in quel periodo. Và khi tôi trở lại và ổn định ở New York sau đó, Tôi lo rằng tôi sẽ quên mất một số bài học quan trọng nhất mà tôi học hỏi được trong quãng thời gian đó. |
Prima che lo studenti inizi a leggere, puoi ricordare che il termine insegna si riferisce a uno stendardo o una bandiera che viene usato per riunirsi o per chiamare a raccolta (vedere la lezione 32). Trước khi các học sinh đọc, các anh chị em có thể muốn nhắc họ nhớ rằng từ cờ hiệu ám chỉ một lá cờ hoặc ngọn cờ được sử dụng làm điểm tập trung hoặc một dấu hiệu để tập hợp lại (xin xem bài học 32). |
Lei lo guardò sospettosa. — Non sono estremamente costose le lezioni? “Chẳng phải những bài học đó rất đắt tiền sao? |
Ho studiato Helaman 1–2 e completato questa lezione il (data). Tôi đã nghiên cứu Hê La Man 1–2 và hoàn tất bài học này (vào ngày). |
Lezione 5: Il libero arbitrio Bài Học 5: Quyền Tự Quyết |
«Genealogia e documenti di famiglia», lezione 8 di Doveri e benedizioni del Sacerdozio, parte B. “Các Trách Nhiệm Về Đền Thờ và Lịch Sử Gia Đình của Chúng Ta,” bài học số 8 trong Các Bổn Phận và Các Phước Lành của Chức Tư Tế, Phần B. |
" Il tuo insegnante sa quando la classe capisce una lezione? " " Giáo viên của bạn có biết khi nào thì lớp hiểu bài học? " |
Diamogli una lezione. Chúng ta sẽ xử chúng để làm gương. |
Ispirando Abacuc a mettere per iscritto quello che provava, Geova ha voluto trasmetterci un’importante lezione: non dobbiamo avere paura di esprimergli le nostre preoccupazioni e i nostri dubbi. Qua việc soi dẫn Ha-ba-cúc ghi lại những lo lắng của ông, Đức Giê-hô-va cung cấp cho chúng ta một bài học thực tế, đó là chúng ta không nên sợ nói với Đức Giê-hô-va về những băn khoăn hay lo lắng của mình. |
Per attuare il programma mentre insegni il Libro di Mormon in maniera sequenziale, sarà necessario iniziare la lezione con puntualità e usare il tempo in maniera funzionale. Việc triển khai Phần Thông Thạo Giáo Lý trong khi giảng dạy Sách Mặc Môn một cách trình tự sẽ đòi hỏi anh chị em phải bắt đầu lớp học đúng giờ và sử dụng thời gian trong lớp học một cách có hiệu quả. |
La lunghezza di questa lezione può lasciarti il tempo per fare il quiz questa settimana, oppure puoi annunciare che prossimamente farete un quiz in modo che gli studenti possano prepararsi. Thời gian để dạy bài học này có thể cho phép có đủ thời gian để làm bài kiểm tra đã được đưa ra tuần này, hoặc các anh chị em có thể thông báo rằng sẽ có một bài kiểm tra sắp tới để học sinh có thể chuẩn bị. |
56 Ancor prima di nascere, essi, con molti altri, avevano ricevuto le loro prime lezioni nel mondo degli spiriti ed erano stati apreparati per venire, nel btempo debito del Signore, a lavorare nella sua cvigna per la salvezza delle anime degli uomini. 56 Ngay cả trước khi họ sinh ra, họ cùng với nhiều người khác, đã nhận được các bài học đầu tiên trong thế giới linh hồn và được achuẩn bị để xuống thế gian vào bkỳ định của Chúa để lao nhọc trong cvườn nho của Ngài ngõ hầu cứu rỗi linh hồn con người. |
Tu e Sam vi passate i bigliettini a lezione? Cô với Sam chuyền thư trong lớp sao? |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lezione trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới lezione
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.