corso di studi trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ corso di studi trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ corso di studi trong Tiếng Ý.
Từ corso di studi trong Tiếng Ý có các nghĩa là chương trình, kế hoạch, Chương trình học, khóa học, ứng dụng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ corso di studi
chương trình(programme) |
kế hoạch(programme) |
Chương trình học(curriculum) |
khóa học(course of study) |
ứng dụng
|
Xem thêm ví dụ
La durata del corso di studi varierà a seconda del tipo di professione o di lavoro scelto. Thời gian học này sẽ khác nhau tùy theo ngành được chọn. |
Crearono il primo corso di studi, ma abbiamo perso di vista quelle meravigliose domande. Họ đã xây dựng lên chương trình giáo dục đầu tiên, nhưng chúng ta đã lạc mất những câu hỏi phi thường đó. |
Così descrisse il corso di studi che aveva seguito una diplomata della prima classe della Scuola di Galaad (Watchtower Bible School of Gilead). Đây là lời của một học viên tốt nghiệp khóa đầu tiên miêu tả về khóa học tại Trường Kinh Thánh Ga-la-át của Hội Tháp Canh. |
Inoltre, gli studi di legge richiedevano un corso di studi più lungo, permettendo al giovane Kafka di prendere lezioni di storia tedesca e storia dell'arte. Hơn nữa, ngành luật đòi hỏi khóa học dài hơn, cho Kafka thì giờ để theo các lớp về nghiên cứu tiếng Đức và lịch sử nghệ thuật. |
Aiutateli a scegliere un corso di studi che provveda addestramento pratico e che li metta in condizione di soddisfare i propri bisogni materiali senza sacrificare gli interessi del Regno. Hãy giúp con bạn chọn những khóa huấn luyện thực tiễn, trang bị cho chúng trong việc chăm lo những nhu cầu về vật chất mà không phải hy sinh công việc Nước Trời. |
Molti giovani adulti nel mondo si stanno indebitando per acquisire un’istruzione, solo per scoprire poi che il costo del corso di studi è più di quanto siano in grado di ripagare. Nhiều người thành niên trẻ tuổi trên thế giới đang mắc nợ để có được một học vấn, rồi thấy rằng học phí nhiều hơn khả năng họ có thể trả lại. |
I tuoi genitori possono aiutarti a programmare con cura il tuo corso di studi a scuola, in modo da farti avere una preparazione che ti permetta di partecipare pienamente al servizio di Geova. Cha mẹ có thể đặt kế hoạch giúp các em chọn kỹ các môn học ở trường, nhằm trang bị các em tham gia phụng sự Đức Giê-hô-va một cách trọn vẹn. |
Libro di Mormon — Guida per gli studenti del Seminario di studio a domicilio aiuta gli studenti del corso di studi a domicilio a fare un’esperienza di studio del Libro di Mormon simile a quella degli studenti che frequentano le classi giornaliere. Quyển Sách Hướng Dẫn Học Tập Sách Mặc Môn dành cho Các Học Sinh Lớp Giáo Lý Tự Học Ở Nhà nhằm giúp học sinh tự học ở nhà nhận được một kinh nghiệm trong việc học Sách Mặc Môn tương tự như kinh nghiệm của học sinh lớp giáo lý tham dự các lớp học những ngày trong tuần. |
Beh, nel corso di studi su queste e un mucchio di altre storie di successo, come il modo in cui la Ruanda si rimise insieme dopo la guerra civile o il Brasile che ha ridotto la disuguaglianza. o la Corea del Sud che ha tenuto l'economia in crescita più veloce e più a lungo di qualsiasi altro paese al mondo. Ho notato qualche tratto in comune. Trong khóa học nghiên cứu những thứ này và hàng ngàn chuyện thành công khác, như cách Rwanda cùng tự kéo bản thân về sau cuộc nội chiến hoặc Brazil đã giảm đi sự bất bình đẳng, hoặc Hàn quốc đã giữ nền kinh tế của họ phát triển nhanh và xa hơn bất kỳ nước nào trên trái đất này, tôi đã chú ý một vài mối đe dọa phổ biến. |
Come facevano i Testimoni che avevano appena iniziato il corso di cinese a condurre studi biblici? Những Nhân Chứng mới bắt đầu học tiếng Hoa hướng dẫn học hỏi Kinh Thánh như thế nào? |
Mi affidai al Padre celeste affinché mi aiutasse, scelsi così un corso di studi seguendo la Sua ispirazione. Tôi trông cậy vào Cha Thiên Thượng để giúp đỡ tôi, và vì vậy tôi đã chọn một khóa học với sự soi dẫn của Ngài. |
Fu promosso sottotenente l'anno successivo, dopo aver completato il corso di studi presso la Scuola Torpedo. Ông được thăng cấp trung úy vào năm sau, sau khi hoàn thành khóa học. |
In senso spirituale gli studenti hanno mangiato molte mandorle durante il loro corso di studi. Các học viên đã được thưởng thức nhiều “hạnh nhân” trong suốt khóa học. |
È bene conoscere gli insegnanti, specie all’inizio di ciascun corso di studi, chiedendo anche consiglio su come aiutare i figli a migliorare. Điều khôn ngoan là tiếp xúc thường xuyên với các thầy cô, đặc biệt vào mỗi đầu học kỳ, ngay cả xin họ cho lời khuyên làm thế nào để con mình có thể học hành tấn tới. |
I genitori devono aiutare i figli a scegliere un corso di studi che provveda l’addestramento più pratico per raggiungere mete spirituali nella vita. Cha mẹ nên giúp đỡ con cái chọn các môn học cung cấp sự huấn luyện thực dụng nhất, hầu đạt đến các mục tiêu thiêng liêng trong đời sống. |
Nel corso dei suoi studi trascorse anche un anno al Conservatorio Franz Liszt di Budapest dove vinse il primo premio al concorso Nikolai Rubinstein International. Sau đó ông đã trải qua một năm tại Viện Franz Liszt viện trong Budapest và trong năm này anh đã giành được giải thưởng đầu tiên tại cuộc thi piano quốc tế Nikolai Rubinstein. |
Il Padre celeste si aspetta che usiamo il libero arbitrio e l’ispirazione al fine di esaminare noi stessi e le nostre capacità, per decidere poi il corso di studi che dovremmo seguire. Cha Thiên Thượng của chúng ta kỳ vọng rằng chúng ta sẽ sử dụng quyền tự quyết và sự soi dẫn của mình để kiểm điểm bản thân và các khả năng của mình và quyết định về chiều hướng học vấn mà chúng ta cần phải noi theo. |
Quanti di voi del pubblico conoscono qualcuno che ha iniziato con studi di medicina o di ingegneria e poi ha cambiato il corso di studi nel giro di uno o due anni? Bao nhiêu người trong số các bạn biết những người đã bắt đầu năm học đầu tiên trong ngành học kĩ thuật và sang các năm sau thì họ thay đổi ngành học? |
Quanti di voi del pubblico conoscono qualcuno che ha iniziato con studi di medicina o di ingegneria e poi ha cambiato il corso di studi nel giro di uno o due anni? Bao nhiêu người trong số các bạn biết những người đã bắt đầu năm học đầu tiên trong ngành học kĩ thuật và sang các năm sau thì họ thay đổi ngành học ? |
Il Dottor Hugh Nibley, nel suo corso di studi per il sacerdozio del 1957, An Approach to the Book of Mormon (Un approccio al Libro di Mormon), nella lezione 8, a pagina 85, a questo proposito disse: ′′Tiến sĩ Hugh Nibley đã nói về điểm này trong khóa học dành cho chức tư tế vào năm 1957, An Approach to the Book of Mormon,, trong Bài Học 8, trang 85: |
Indicare la necessità che i genitori guidino i giovani nella scelta di un corso di studi che li aiuti a sviluppare capacità pratiche e utili, tali da aiutarli a costruire il proprio futuro con l’organizzazione di Dio e a promuovere gli interessi del Regno. Nhấn mạnh nhu cầu cha mẹ hướng dẫn con em chọn các lớp học nào có thể giúp chúng đào tạo những năng khiếu thực tế và hữu dụng để giúp chúng xây dựng một tương lai với tổ chức của Đức Chúa Trời và theo đuổi các quyền lợi Nước Trời. |
Non so se lo sapete, ma una grande parte degli studenti che prendono un voto alto all'esame di ammissione all'università e una gran parte dei crediti dati agli studenti più meritevoli che vanno nelle università più prestigiose del nostro paese cominciano con studi di medicina e ingegneria, e finiscono con il cambiare il loro corso di laurea. Nếu bạn vẫn chưa biết, thì rất nhiều học sinh với điểm SAT rất cao và điểm A.P cũng cao nữa những học ở những trường uy tín nhất nước Bắt đầu việc học trong các ngành kĩ thuật của họ, và họ không bao giờ học nữa |
Morawiecki ha frequentato l'Università di Breslavia (corso in Storia, 1992), il Politecnico di Breslavia (1993), l'Università di economia di Breslavia (Economia aziendale, 1995), l'Università di Amburgo (diritto europeo e integrazione economica, 1995-1997) e l'Università di Basilea (studi europei, 1995-1997). Morawiecki là một cựu sinh viên của Đại học Wrocław (lịch sử, 1992), Đại học Công nghệ Wrocław (1993), Đại học Kinh tế Wrocław (quản trị kinh doanh, 1995), Đại học Hamburg (Luật Châu Âu và hội nhập kinh tế, 1995-1997) và Đại học Basel (Nghiên cứu Châu Âu, 1995-1997). |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ corso di studi trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới corso di studi
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.