let's go trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ let's go trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ let's go trong Tiếng Anh.
Từ let's go trong Tiếng Anh có các nghĩa là hãy đi, mau lên, nhanh lên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ let's go
hãy điinterjection (hortative of go) Let's go to the beach. I got time off from work for the next 6 days. Chúng ta hãy đi ra biển đi. Tôi được nghỉ làm trong 6 ngày tới. |
mau lêninterjection Let's go, let's go! Đi thôi, mau lên! |
nhanh lênverb Come on man, let's go, we gotta go now. Nhanh lên nào, chúng ta phải đi thôi. |
Xem thêm ví dụ
Let's go. Xuất phát! |
Let's go. Đi thôi. |
Let's go Đi thôi! |
Come on, let's go for a ride. Nào, chúng ta hãy cùng đi dạo một chút. |
Let's go inside. Vào trong nào. |
Let's go. Đi thôi! |
But first, let's go over the rules. Nhưng trước tiên, chúng ta phải ra luật đã. |
Let's go, miss. Đi thôi, cô. |
Let go... let go of what? Buông tha... buông tha cái gì hả? |
Let's go and meet them. Hãy đi gặp họ. |
Let's go home. Về nhà thôi. |
Cage, let's go. Cage, đi thôi. |
All right, let's go. Được rồi, vào thôi. |
Now let go my wife Bây giờ chúng ta hãy đi vợ tôi |
Let's go We're gonna go. Đi thôi. |
Can you let go? Ông không thể sao? |
Let's go for a drive. Hãy đi một vòng. |
I'm not letting go! Tôi không buông tha đâu! |
Let's go Đi thôi |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ let's go trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới let's go
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.