legna trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ legna trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ legna trong Tiếng Ý.
Từ legna trong Tiếng Ý có nghĩa là củi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ legna
củinoun Potrai andare a far legna nelle campagne qui intorno. Nếu muốn anh có thể đi ra ngoài thành đốn củi, như vậy cũng tạm sống được. |
Xem thêm ví dụ
Metti dell'altra legna nel fuoco, da bravo. Cho thêm củi vào lò sưởi đi con. |
Raccogliemmo abbastanza legna per accendere un fuoco, cucinammo le ultime vivande rimaste e cominciammo il viaggio di ritorno a piedi. Chúng tôi lượm củi đủ để nhóm lửa và nấu số thực phẩm còn lại, rồi đi bộ trở về. |
No, ho visto mio fratello tagliare la legna. Không, ta đứng nhìn anh trai ta chẻ |
Serve altra legna! Thêm củi vào! |
Anche se la nazione proverà ancora una volta l’ardore del fuoco, come un grosso albero abbattuto per farne legna da ardere, del simbolico albero di Israele rimarrà un ceppo vitale. Mặc dù nước lại bị thiêu hủy, giống như một cây to lớn bị chặt xuống làm củi đốt, nhưng một cái gốc thiết yếu của cây tượng trưng Y-sơ-ra-ên sẽ còn lại. |
Potrai andare a far legna nelle campagne qui intorno. Nếu muốn anh có thể đi ra ngoài thành đốn củi, như vậy cũng tạm sống được. |
Perlopiù la nostra testimonianza si svolgeva di cucina in cucina, perché di solito la gente stava all’aperto in una cucina col tetto di paglia e il focolare a legna. Hầu như chúng tôi làm chứng từ bếp này sang bếp kia, vì người ta thường nấu nướng ở ngoài trời dưới những chòi lợp lá và bếp chụm bằng củi. |
Un giorno, mentre era fuori a raccogliere la legna, la donna diede forma a una fanciulla di neve. Một ngày, khi đi chặt củi, bà đắp một trinh nữ từ tuyết. |
Come riuscirono a portare la legna per il fuoco sopra la montagna? Làm thế nào họ mang được củi để đốt trên núi? |
Ogni pagnotta cotta in un forno di sua proprietà, da un fornaio alla volta, in un forno a legna. Mỗi chiếc bánh anh ta sỡ hữu chỉ nướng bởi 1 người trong một thời điểm, và được đặt trong lò đốt bằng gỗ. |
Dovremmo discuterne mentre gli altri caricano la legna. Tôi nghĩ chúng ta nên bàn về việc này khi họ chất củi lên xong. |
Invece di premere l’interruttore della cuociriso, per cucinare dovevamo tagliare la legna e accendere il fuoco. Thay vì bật nồi cơm điện, chúng tôi phải bổ củi và nhóm lửa để nấu ăn. |
Infine, a livello di ecosistema, che si tratti della capacità delle foreste di prevenire alluvioni e siccità o della possibilità per gli agricoltori poveri di procurarsi un letto di foglie per i loro bovini ed ovini, oppure della possibilità per le donne di raccogliere legna da ardere nella foresta, di fatto sono principalmente i poveri a dipendere interamente dall'ecosistema. Và cuối cùng, ở mức độ hệ sinh thái, dù là phòng chống lũ lụt hay hạn hán bằng những khu rừng nhiệt đới, hay dù khả năng của những người nông dân nghèo ra ngoài và nhặt lá rải chuồng cho gia súc và đàn dê của họ, hay dù khả năng của những người vợ ra ngoài và nhặt củi từ rừng về, thì người nghèo vẫn là người phụ thuộc nhiều nhất vào hệ sinh thái. |
Farò raccogliere della legna per una pira dai miei uomini. Tôi sẽ cho người gom củi để thắp lửa. |
C'è uno sul retro che spacca legna per pagarsi da mangiare. Không biết tên hắn, nhưng phía sau có một gã đang chẻ củi để kiếm bữa sáng. |
Di solito ignoro le telefonate al numero verde, ma una vicina ha visto un tipo strano aggirarsi intorno alla sua legnaia. Tôi thường bỏ qua các cuộc gọi nặc danh... nhưng hàng xóm đang rất lo lắng... về một kẻ lạ mặt lảng vảng quanh lều gỗ của cô. |
Ci sono mucchi di legna da ardere a riva. Có rất nhiều củi trên bờ sông. |
Lì la gente si guadagna da vivere vendendo miglio, legna e carbone. Người dân ở đó kiếm sống bằng việc bán hạt kê, gỗ và than. |
Abbiamo bisogno di altra legna. Chúng ta cần thêm củi. |
Sicuramente la sofferenza doveva tormentargli il corpo e torturargli la mente, quando «legò Isacco... e lo mise sull’altare, sopra le legna. Chắc chắn là nỗi đau đớn đã hành hạ thân thể ông và dày vò tâm trí của ông khi ông “trói Y Sác ... lại, để lên đống củi trên bàn thờ. |
4 Dobbiamo pagare per bere la nostra acqua;+ dobbiamo comprare la nostra stessa legna. 4 Nước chúng con uống, phải mất tiền mua;+ củi chúng con chụm, có giá phải trả. |
Così decise che avrebbe tagliato e trasportato un carico di legna da ardere per casa loro. Vì vậy, anh ta quyết định sẽ đi đốn củi và mang củi về cho nhà của họ. |
Ci accampammo lì per la notte, raccogliemmo abbastanza legna per accendere un falò che tenesse lontani gli animali e organizzammo turni di tre ore per tenere il fuoco acceso. Rồi, chúng tôi dựng lều, lượm củi nhóm lửa trại để đuổi thú rừng, và suốt đêm thay phiên nhau mỗi ba tiếng để giữ lửa. |
Ora, una delle ragioni che ci sono così pochi alberi è questa: la gente deve cucinare, e raccoglie la legna e ne ricava carbone vegetale per poterlo fare. Và đây là một trong những lý do tại sao có quá ít cây cối như vậy: Người ta cần phải nấu nướng, họ đốn cây và đốt để làm than nấu. |
Un giorno trasportai 15 chili di legna per 8 km. Có ngày tôi gánh 15 ký củi đi một quảng đường năm dặm. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ legna trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới legna
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.