legittimazione trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ legittimazione trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ legittimazione trong Tiếng Ý.
Từ legittimazione trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự bào chữa, sự hợp pháp hoá, sự chính thống hoá, sự hợp pháp hóa, chứng minh thư. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ legittimazione
sự bào chữa(legitimation) |
sự hợp pháp hoá(legitimation) |
sự chính thống hoá(legitimation) |
sự hợp pháp hóa
|
chứng minh thư(identity card) |
Xem thêm ví dụ
E noi come cittadini, mentre affrontiamo questa esperienza della, come dire, crisi della fiducia, crisi delle competenze, crisi della legittimazione, credo che ci sia la tentazione di tirarci indietro dal mondo e dire: ah, Katrina, l'Iraq -- non sappiamo quello che stiamo facendo. Là những công dân, khi chúng ta trải qua những kinh nghiệm như khủng hoảng về niềm tin, năng lực, tính hợp pháp, chúng ta cũng có ý nghĩ muốn rút lui khỏi thế giới và nói, ôi, Katrina, Iraq -- chúng tôi không biết mình đang làm gì. |
Negli ultimi 20 anni, il Movimento degli Uditori di Voci ha introdotto una rete di uditori di voci in 26 paesi di cinque continenti, che lavorano insieme per promuovere dignità, solidarietà, e legittimazione per individui con problemi mentali, per creare un nuovo linguaggio e trasmettere speranza, che, nel profondo, ha un'incrollabile fede nel potere degli individui. Trong vòng 20 năm qua, Phong trào Thanh thính đã xây dựng những mạng lưới người thanh thính ở 26 quốc gia khắp năm châu, làm việc cùng nhau để thúc đẩy phẩm giá, sự đoàn kết và tiếp sức cho những người trong cơn khủng hoảng tâm lý, tạo ra một ngôn ngữ và thông lệ mới của hi vọng, mà ở trung tâm nó là một niềm tin không thể lay chuyển vào sức mạnh của từng cá nhân. |
I cellulari sono uno strumento globale per la legittimazione delle donne, e Facebook, Twitter, Google e YouTube e tutti i social media ci aiutano a organizzare e a raccontare le nostre storie. Điện thoại di động là yếu tố làm thay đổi cục diện trên phạm vi toàn cầu trong việc trao quyền cho nữ giới, Facebook và Twitter và Google và Youtube và tất cả các mạng xã hội đã giúp chúng tôi kể những câu chuyện của mình một cách mạnh mẽ. |
I funzionari governativi continuano a servire a prescindere dalla legittimazione del governante o da quale fazione di boiari controlli il trono. Các chức năng của chính quyền vẫn hoạt động, dù dưới bất kỳ vị vua nào hay các phe phái nào kiểm soát ngôi báu. |
Si tratta di una legittimazione economica per le donne, si tratta di curare bambini che sono feriti, e si tratta di Prevenzione, con la P maiuscola. Nếu đó là về khả năng kinh tế của người phụ nữ, về việc hàn gắn vết thương của những đứa trẻ và đó là về việc ngăn chặn chữ cái P (Punishment = bạo lực) |
La legittimazione è spesso descritta come un ideale, uno splendido risultato. Nâng cao vị thế thường là tạo ra như là nó là một lý tưởng, nó là kết quả tuyệt vời. |
La prima corsa annuale per la legittimazione di donne e ragazze, che è unica nel suo genere in questa regione, è stata fatta solo poche settimane fa, con 4512 donne, inclusa la first lady, e questo è solo l'inizio. Cuộc đua thường niên đầu tiên dành cho nữ giới vì mục đích trao quyền là một trong những loại cuộc đua trong vùng, vừa xảy ra chỉ mới cách đây vài tuần với 4,512 phụ nữ bao gồm cả phu nhân và đây mới chỉ là sự bắt đầu. |
Il più potente senso di legittimazione per i clienti si ottiene chiedendo loro di non comprare. Cách trao quyền cao cấp nhất cho khách hàng là bảo họ đừng mua. |
Parlando di legittimazione, spesso parliamo di dare alle persone accesso a cose materiali, dare loro dei mezzi. Khi chúng ta nói về nâng cao vị thế, chúng ta thường nói về việc trao cho sự tiếp cận với vật chất, sự tiếp cận với những công cụ. |
Secondo l’aggiornamento del 1994 dell’Encyclopædia Britannica, la sessualità ha acquistato un ruolo di primo piano nelle chiese d’America, specialmente per quanto riguarda questioni tipo “l’ordinazione di gay e lesbiche dichiarati, la comprensione religiosa dei diritti omosessuali, la benedizione dei ‘matrimoni fra gay’ e la legittimazione o la condanna degli stili di vita legati all’omosessualità”. Theo cuốn 1994 Britannica Book of the Year (Niên giám Anh Quốc năm 1994), tình dục đã trở nên một vấn đề chính trong các giáo hội ở Hoa Kỳ, đặc biệt những vấn đề như là “việc bổ nhiệm những người đồng tính luyến ái làm linh mục, sự hiểu biết của tôn giáo về quyền lợi của người đồng tính luyến ái, việc ban phước cho ‘cuộc hôn nhân giữa những người đồng tính luyến ái’, và việc hợp pháp hóa hay lên án lối sống liên quan đến sự đồng tính luyến ái”. |
Gli organizzatori del concerto hanno successivamente detto di essere stati attenti ad assicurarsi che almeno un componente dei Beatles, idealmente Paul McCartney, prendesse parte al concerto poiché la presenza di un "elder statesmen" della musica britannica avrebbe dato legittimazione agli occhi dei capi politici ai quali si stava cercando di cambiare opinione. Các nhà tổ chức sau này đã nói rằng họ đặc biệt thích thú với ý tưởng có ít nhất một thành viên còn sống của nhóm nhạc The Beatles, lý tưởng nhất là Paul McCartney, tham gia đêm nhạc bởi họ cho rằng có một 'chính khách lớn tuổi' đại diện cho âm nhạc Anh sẽ khiến các nhà lãnh đạo chính trị mà mục tiêu của chương trình hướng tới để ý đến. |
Quando abbiamo parlato con gli attivisti, ci hanno detto che la legittimazione comincia assicurando equità di genere dove lo status delle donne è ben stabilito nella società. Trò chuyện với các nhà hoạt động họ kể rằng sự trao quyền bắt đầu bằng việc đảm bảo công bằng giới, nơi mà địa vị của phụ nữ được xác lập trong xã hội. |
Ad oggi, sto cercando di articolare il senso di legittimazione e responsabilità che sento per il posto in cui vivo basato semplicemente su questo semplice atto di partecipazione. Và cố gắng cho đến ngày hôm nay để nói lên ý nghĩa của việc trao quyền cũng như trách nhiệm cho nơi mà tôi đang sinh sống bằng như hành động nhỏ và đơn giản. |
Studio autodidatta, esplorazione indipendente, legittimazione individuale: queste sono le virtù di una grande istruzione. Tự học, tự khám phá, tự tăng cường khả năng của bản thân: đây là những chuẩn mực của một nền giáo dục tuyệt vời. |
La prima corsa annuale per la legittimazione di donne e ragazze, che è unica nel suo genere in questa regione, è stata fatta solo poche settimane fa, con 4512 donne, inclusa la first lady, e questo è solo l'inizio. Cuộc đua thường niên đầu tiên dành cho nữ giới vì mục đích trao quyền là một trong những loại cuộc đua trong vùng, vừa xảy ra chỉ mới cách đây vài tuần với 4, 512 phụ nữ bao gồm cả phu nhân và đây mới chỉ là sự bắt đầu. |
L’amor di patria e l’odio per il nemico si rivelarono la più efficace legittimazione dell’aggressione escogitata nel corso del XIX secolo”. Lòng yêu nước và sự thù ghét kẻ địch chứng tỏ là sự biện minh mạnh nhất cho sự hung hăng mà thế kỷ 19 đem lại”. |
Un insieme di persone acquisisce potere esprimendo dei comuni interessi e chiedendone la legittimazione. Quyền lợi từ tiếng nói chung được tạo ra qua việc bày tỏ những quyền lợi chung và khẳng định nó hợp pháp. |
Per ottenere la legittimazione, i governi devono spesso provvedere a servizi come l'educazione primaria, le cure primarie, la costruzione delle strade, degli ospedali e degli ambulatori. Để có được tính hợp pháp, các CP thường thực hiện 1 số điều như cung cấp giáo dục cơ bản, chăm sóc sức khỏe ban đầu, đường xá, xây bệnh viện và phòng khám. |
Ma la legittimazione è un'emozione. Tuy nhiên, nâng cao vị thế là một cảm xúc. |
Questo episodio indebolì ulteriormente la legittimazione dell'Unione Sovietica, sia internazionalmente che in ambito interno. Điều này càng làm suy yếu tính hợp pháp của Liên bang Xô viết, cả trên trường quốc tế và bên trong. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ legittimazione trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới legittimazione
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.