legislazione trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ legislazione trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ legislazione trong Tiếng Ý.
Từ legislazione trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự làm luật, sự lập pháp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ legislazione
sự làm luậtnoun |
sự lập phápnoun |
Xem thêm ví dụ
La nuova legislazione introdusse anche dazi doganali, causando malcontento sia tra i cittadini nativi messicani (Tejanos) che tra gli immigrati recenti. Các luật mới cũng yêu cầu thuế quan bắt buộc, khiến các công dân México bản địa (Tejano) và những người mới nhập cư tức giận. |
Il 15 marzo 1996, la Duma di Stato della Federazione Russa espresse la sua posizione legale in relazione alla decisione del Soviet supremo della RSFS Russa nella "denuncia del Trattato istitutivo dell'Unione Sovietica" come un atto errato e incostituzionale passato da una grave violazione della Costituzione della RSFS Russa, delle norme del diritto internazionale e della legislazione vigente. Vào ngày 15 tháng 3 năm 1996, Duma của Liên bang Nga đã thể hiện quan điểm pháp lý của mình liên quan đến quyết định của Liên Xô Tối cao về Nga Xô viết trong "Việc tố cáo Hiệp ước thành lập Liên bang Xô viết" là một hành động trái pháp luật vi phạm nghiêm trọng Hiến pháp của Nga Xô viết, các tiêu chuẩn của luật pháp quốc tế và sau đó có hiệu lực pháp luật. |
Nel gennaio 2012, il governo del Regno Unito ha offerto una legislazione per fornire il Parlamento scozzese dei poteri di indire un referendum, purché questo fosse "giusto, legale e decisivo". Tháng 1 năm 2012, chính phủ Anh cho phép Quốc hội Scotland tổ chức một cuộc trưng cầu, với điều kiện "công bằng, hợp pháp và mang tính quyết định". |
Si potrebbe usare la recente legislazione britannica in modo analogo. Luật pháp hiện thời của Anh cũng có thể làm như vậy. |
La legislazione contro la lotta ai crimini d'odio è una delle più rigide e complete in Europa. Luật pháp ngôn từ thù địch và tội phạm thù hận là một trong những luật cứng nhắc và toàn diện nhất trong Châu Âu. |
Nel 1882 divenne presidente del Tavolo di Legislazione (Sanjiin) e Ministro dell'Interno (1883–87), lavorando vigorosamente per sopprimere i partiti politici e reprimere le agitazioni dei movimenti laburisti e agrari. Năm 1882, ông trở thành Chủ tịch Hội đồng Lập hiến (Sanjiin) và khi là Bộ trưởng Nội vụ (1883–87) ông làm việc rất hăng say để đàn áp các đảng phái chính trị và ngăn chặn sự ủng hộ công khai trong các phong trào ruộng đất và công nhân. |
Secondo la legislazione romana vigente nel I secolo E.V., lo schiavo era completamente in balìa dei capricci, delle voglie e degli umori del suo padrone. Dưới pháp chế La Mã có hiệu lực trong thế kỷ thứ nhất CN, quyền sống chết của người nô lệ hoàn toàn nằm trong tay chủ; chủ có thể đãi đầy tớ tùy hứng, tùy tính khí của mình. |
Diverse direttive antidiscriminazione sono state varate in diversi campi dal 2003: Codice Penale (comprende la legislazione contro l'odio e "discriminazione razziale e di altro tipo"); Legge sulla parità di genere; Legge sulla procedura penale; Legge sulla scienza e gli studi superiori; Legge sui media; Legge sui media elettronici (antidiscriminazione basata sull'orientamento sessuale, identità di genere e espressione di genere); Codice del lavoro; Diritto sportivo; Diritto d'asilo; La legge sul volontariato (antidiscriminazione basata sull'orientamento sessuale, identità di genere e espressione di genere). Các chỉ thị chống phân biệt đối xử khác cấm phân biệt đối xử dựa trên giới tính, biểu hiện giới tính và/hoặc khuynh hướng tình dục đã được đưa vào nhiều bộ luật khác nhau kể từ năm 2003: Bộ luật hình sự (bao gồm pháp luật tội phạm kì thị và "phân biệt chủng tộc và phân biệt đối xử khác"); Luật Bình đẳng giới; Luật Tố tụng hình sự; Luật khoa học và nghiên cứu cao hơn; Luật truyền thông; Luật truyền thông điện tử (chống phân biệt đối xử dựa trên xu hướng tính dục, bản dạng giới và biểu hiện giới); Đạo luật hợp tác cuộc sống; Luật lao động; Luật thể thao; Luật tị nạn; Luật tình nguyện (chống phân biệt đối xử dựa trên xu hướng tính dục, bản dạng giới và biểu hiện giới). |
Circa 2 500 sono le specie protette dalla legislazione messicana. Có khoảng 2500 loài nằm trong danh sách bảo vệ của chính phủ México. |
Mentre i costumi tradizionali del paese tendono ad essere notevolmente tolleranti in questo settore, anche fornendo apertamente il supporto necessario alle persone di "genere intermedio o terzo" (transgender e transessuali), una legislazione chiara a favore dei diritti LGBT non è ancora stata emanata dal governo al potere. Mặc dù các công việc văn hóa truyền thống có xu hướng khoan dung trong lĩnh vực này, thậm chí rõ ràng cung cấp hỗ trợ cho những người trung gian hoặc giới tính thứ ba, luật pháp về quyền LGBT vẫn chưa được Chính phủ cầm quyền ban hành. |
Voglio dire, ci sono enormi pressioni per armonizzare la legislazione in fatto di libertà di espressione e legislazione sulla trasparenza nel mondo - all'interno dell'Unione Europea, tra la Cina e gli Stati Uniti. Việc hài hòa giữa quyền tự do ngôn luận và quyền minh bạch hóa trên thế giới là một áp lực rất lớn -- kể cả trong nội bộ châu Âu, giữa Trung Quốc và Hoa Kỳ. |
Sebbene nei primi giorni di protesta non ci siano state richieste particolari, queste sono nate e si sono unite durante il 10 dicembre, e sono: La liberazione dei dissidenti e oppositori politici; L'annullamento dei risultati elettivi; Le dimissioni da parte di Vladimir Churov, direttore della commissione centrale delle elezioni; Un'Indagine sui brogli elettorali; La registrazione dei partiti d'opposizione e una nuova e democratica legislazione sui partiti e sulle elezioni; Delle nuove elezioni aperte e democratiche. Trong khi yêu cầu của người biểu tình không rõ ràng trong vài ngày đầu tiên của các cuộc biểu tình, đến ngày 10 tháng 12 năm 2011, họ đã trình bày tập trung lại thành năm điểm chính: tự do cho các tù nhân chính trị, huỷ bỏ kết quả bầu cử, yêu cầu Vladimir Churov (là người đứng đầu Ủy ban bầu cử) từ chức và mở một cuộc điều tra chính thức về gian lận bầu cử, đăng ký của các bên đối lập và luật pháp dân chủ mới về các bên và các cuộc bầu cử, và bầu cử dân chủ và cởi mở mới. |
Perciò l’agricoltura occupa un posto importante nella legislazione data a Israele. Do đó, nông nghiệp chiếm một chỗ quan trọng trong luật pháp được ban cho dân Y-sơ-ra-ên. |
Per i clienti residenti nell'Unione Europea, Google è responsabile dell'addebito, della riscossione e del versamento dell'IVA sulle vendite come conseguenza delle modifiche alla legislazione europea che regola l'IVA. Đối với khách hàng tại các nước thành viên Liên minh châu Âu (EU), Google chịu trách nhiệm tính, thu và nộp thuế giá trị gia tăng (VAT) đối với hàng bán do có thay đổi trong luật thuế giá trị gia tăng tại EU. |
Le leggo una lista di gruppi d'incitamento che operano a nome della vostra legislazione. Tôi sẽ đọc 1 danh sách các nhóm mà vận động thay mặt pháp chế của cô. |
Gli israeliani sono, tra le nazionalità presenti nel Medio Oriente, quelli più propensi ad accettare l'omosessualità e ciò viene riflesso sia nelle legislazioni sia nella stessa cultura di Israele. Người Israel là cởi mở nhất ở các nước Trung Đông, điều này được thể hiện qua luật pháp và văn hóa của Israel. |
Non legislazione interna. Chứ không phải là pháp luật trong nước. |
Assistiamo a un vero movimento per abrogare alcune delle più cattive, brutte legislazioni della lobby delle armi approvate nell'ultimo oscuro decennio. Chúng ta đang thực sự chứng kiến một sự thay đổi chống lại các điều luật bảo vệ nhóm lợi ích súng được thông qua trong thập kỷ đen tối này. |
Obama ha chiesto al Congresso di passare alla legislazione che riforma l'assistenza sanitaria negli Stati Uniti, una promessa chiave della campagna e un obiettivo legislativo superiore. Obama kêu gọi Quốc hội thông qua luật cải tổ hệ thống chăm sóc sức khỏe của Hoa Kỳ, một lời hứa quan trọng khi tranh cử và là một mục tiêu lập pháp của ông. |
Dalla Nuova Zelanda impariamo non solo che la sua legislazione va bene, ma che, e questo è cruciale, è stata scritta in collaborazione con lavoratori del sesso; ovvero il New Zealand Prostitutes' Collective. Nhưng bài học của New Zealand không chỉ là luật pháp tốt, mà còn được dựa trên sự hợp tác với người bán dâm; được biết đến với Tổ chức Mại dâm New Zealand. |
La summenzionata opera di consultazione afferma che uno scriba e segretario reale era uno stretto consigliere del re, incaricato di questioni finanziarie, abile diplomatico ed esperto di affari esteri, legislazione internazionale e accordi commerciali. Sách tham khảo nêu trên nói rằng một thư ký và người chép sách cho vua là một cố vấn thân cận của nhà vua, phụ trách những vấn đề tài chính, thạo việc ngoại giao và am hiểu việc đối ngoại, luật quốc tế và thỏa hiệp thương mại. |
In questo periodo è di moda credere che questa spinta alla trasparenza, questa combinazione tra cittadinanza attiva, nuove tecnologie e legislazioni molto più trasparenti possano ripristinare la fiducia nella politica. Ngày nay, đa phần người dân tin rằng sự thúc đẩy minh bạch này, một sự kết hợp giữa công dân năng động, công nghệ mới và pháp luật hướng tới sự minh bạch có thể phục hồi niềm tin vào chính trị. |
I santi, pertanto, iniziarono a spostarsi nel Missouri settentrionale e la maggior parte di loro si stabilì nella Contea di Caldwell, che era una divisione amministrativa da poco formata dalla legislazione statale per accogliere i Santi degli Ultimi Giorni profughi. Do đó Các Thánh Hữu bắt đầu di chuyển về phía bắc Missouri, đã số định cư ở Hạt Caldwell, một hạt mới đã được cơ quan lâp pháp của tiểu bang tổ chức để giúp đỡ Các Thánh Hữu Ngày Sau đã bị mất chỗ ở. |
La legislazione statunitense prevede un’eccezione che permette agli insegnanti e agli studenti di utilizzare in classe video commerciali senza dover acquistare una licenza. Luật pháp Hoa Kỳ gồm có một ngoại lệ cho phép các giảng viên và học viên sử dụng trong lớp học các video được sản xuất với mục đích thương mại mà không mua giấy phép để được làm như vậy. |
Dubai e Abu Dhabi, secondo la legislazione nazionale, sono inoltre gli unici due emirati ad avere potere di veto riguardo a questioni critiche di rilevanza nazionale. Dubai và Abu Dhabi là hai tiểu vương quốc duy nhất có quyền phủ quyết những vấn đề chủ chốt mang tầm quan trọng quốc gia trong cơ quan lập pháp của đất nước. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ legislazione trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới legislazione
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.