in law trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ in law trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ in law trong Tiếng Anh.
Từ in law trong Tiếng Anh có nghĩa là luật định. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ in law
luật định
|
Xem thêm ví dụ
And... apparently, my father-in-law. Và rõ ràng ông ta là bố chồng tôi. |
19 Her mother-in-law then said to her: “Where did you glean today? 19 Mẹ chồng cô hỏi: “Hôm nay con mót lúa ở đâu? |
Well, your father- in- law and I can do that. À, ba chồng con và mẹ có thể làm việc đó. |
He read the tract immediately and then told his son- in- law: “Today I have found the truth!” Ông đọc tờ giấy nhỏ ngay lập tức rồi nói với rể ông: “Hôm nay ba đã tìm được lẽ thật”. |
I told you that Oh Ha Ni sister- in- law and being a nurse just doesn't match. Con đã nói là chị dâu Oh Ha Ni không hợp với công việc y tá chút nào. |
There's an in-law next to the garage. Có một chỗ cạnh garage. |
Marriage reinforced my decision to become a priest, as my in-laws were deeply religious. Cuộc hôn nhân này càng củng cố quyết định trở thành linh mục của tôi, bởi vì gia đình bên vợ rất mộ đạo. |
Why is the counsel of Moses’ father-in-law noteworthy for congregation elders today? Tại sao lời khuyên do cha vợ của Môi-se đáng cho các trưởng lão trong hội-thánh thời nay lưu ý? |
Erik, my father-in-law, he suffers from prostate cancer, and he probably needs surgery. Erik, bố vợ tôi, bị ung thư tuyến tiền liệt, và lẽ dĩ nhiên, ông cần được phẫu thuật. |
Aaron, your future son-in-law. Aaron, con trai luật sư tương lai. |
She doesn't get along well with her daughter-in-law and others. Bà có quan hệ không tốt với con dâu và nhiều người khác. |
Pinto's brother-in-law, Bruno Patacas, was also a footballer. Anh rể của Pinto, Bruno Patacas, cũng là một cầu thủ bóng đá. |
His daughter-in-law, widowed that very day, died in childbirth. Khi con dâu ông hay tin chồng mất thì đột ngột sinh con, rồi qua đời. |
This is him embracing his grandmother- in- law. Đây là anh ta, đang ôm chặt lấy người bà của mình. |
Brother-in-law marriage (5-10) Kết hôn với anh em chồng (5-10) |
This... my sister-in-law. Đây- - em dâu tôi. |
The one thing that remained constant, she hated her son-in-law. Một chuyện duy nhất không hề thay đổi đó là bà ấy ghét cay ghét đắng thằng con rể. |
Your A-hole brother-in-law took all my money. Thằng cha em rể của thầy đã thu hết tiền của tôi. |
It was my mother-in-law. Đó là mẹ chồng của tôi. |
With my wife and children and two sons-in-law Với vợ, các con và hai con rể |
“Okay, then—cool,” my father-in-law said quietly. “Được thôi, vậy thì – tốt thôi,” bố vợ tôi khẽ nói. |
Well, we both know how dangerous my brother-in-law can be. Ta đều biết ông anh cột chèo của tôi nguy hiểm cỡ nào. |
Your in-laws made it. Bố mẹ vợ anh đến rồi đấy. |
I guess it was true that she had a rich future son- in- law! Tôi nghĩ chắc việc bà ta có người con rể tương lai giàu có là thật rồi. |
Mother, I'm your third son-in-law. Mẹ à, Con là con rể thứ ba của mẹ mà.. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ in law trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới in law
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.