laundry service trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ laundry service trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ laundry service trong Tiếng Anh.
Từ laundry service trong Tiếng Anh có các nghĩa là giặt giũ, giặt giạ, hiệu giặt, xưởng chuội vải, Cleaning. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ laundry service
giặt giũ
|
giặt giạ
|
hiệu giặt
|
xưởng chuội vải
|
Cleaning
|
Xem thêm ví dụ
Her hotel has laundry service, and she'll happily take care of it. Khách sạn cô ấy có dịch vụ giặt là, và cô ấy rất vui nếu được lo việc đó. |
It was released on 2 November 2002, by Sony Music International and Columbia Records, one year after her fifth studio album and English-language debut Laundry Service. Nó được phát hành ngày 2 tháng 11 năm 2002, bởi hãng Sony Music và Columbia Records, một năm sau album phòng thu thứ năm và album tiếng Anh đầu tiên của cô, Laundry Service. |
Musically, Laundry Service is primarily a pop record but it also experiments with a variety of other musical styles, including Andean music, dance-pop, Middle Eastern music, rock and roll and tango music. Về mặt âm nhạc, Laundry Service là một bản thu âm pop rock nhưng cũng thử nghiệm nhiều phong cách âm nhạc khác nhau, bao gồm nhạc Andean, dance-pop, nhạc Trung Đông, rock and roll và tango. |
The city's center is a sequence of alternating single blocks of solid urban edifices, such as banks, middle-class hotels, gas stations, pharmacies, Chinese bakeries and electronic retailers followed by long rows of low-end food stalls, makeshift shops, motor-bike repair services, mini-markets, laundry, gas, lock-picker services and mobile phone shops. Trung tâm của thành phố là một chuỗi các khối đơn lẻ của các tòa nhà đô thị vững chắc, như ngân hàng, khách sạn trung lưu, trạm xăng, nhà thuốc, tiệm bánh Trung Quốc và các nhà bán lẻ điện tử, sau đó là các cửa hàng thực phẩm cấp thấp, cửa hàng tạm thời, xe máy dịch vụ sửa chữa xe đạp, chợ nhỏ, dịch vụ giặt ủi, gas, dịch vụ chọn lọc và cửa hàng điện thoại di động. |
Shakira entered the English-language market with her fifth album, Laundry Service in 2001. Shakira đặt chân vào thị trường thương mại tiếng Anh với album thứ năm của cô, Laundry Service. |
When she was fifteen she worked at a self-service laundry. Khi ông mới 15 tuổi, ông đã làm việc ở một cửa hiệu quần áo. |
Boardinghouses, food preparation, sewing, and laundry were highly profitable businesses often run by women (married, single, or widowed) who realized men would pay well for a service done by a woman. Boardinghouses, cung cấp thức ăn, may vá, và gặt ủi là những việc kinh doanh có lợi nhuận cao thường do phụ nữ vận hành (người lập gia đình, độc thân và hóa), họ nhận thấy rằng đàn ông có thể trả nhiều tiền cho các dịch vụ do phụ nữ thực hiện. |
The mutualization of resources is for example well known in business-to-business (B2B) like heavy machinery in agriculture and forestry as well as in business-to-consumer (B2C) like self-service laundries. Việc chia sẻ các nguồn tài nguyên là ví dụ nổi tiếng trong doanh nghiệp với doanh nghiệp (B2B) như máy móc thiết bị trong ngành nông nghiệp và lâm nghiệp cũng như trong kinh doanh với người tiêu dùng (B2C) như giặt là tự phục vụ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ laundry service trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới laundry service
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.