launching trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ launching trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ launching trong Tiếng Anh.
Từ launching trong Tiếng Anh có nghĩa là sự phóng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ launching
sự phóngnoun |
Xem thêm ví dụ
Once I launch my Forever Puppies to every corner of the world... they'll be so adorable... Một khi ta đưa dòng sản phẩm Cún Con Vĩnh Cửu của ta đến mọi ngõ ngách... chúng sẽ dễ thương tới mức... |
Hoping to regain the trans-Danubian beachhead which Constantine had successfully established at Sucidava, Valens launched a raid into Gothic territory after crossing the Danube near Daphne around 30 May; they continued until September without any serious engagements. Với hy vọng chiếm lại được vị trí đầu cầu vượt qua sông Danube mà Constantinus đã thiết lập thành công tại Sucidava,,Valens đã phát động một cuộc tấn công vào lãnh thổ của người Goth sau khi vượt qua sông Danube gần Daphne khoảng ngày 30 tháng 5, họ tiếp tục cho đến tháng chín mà không có bất kỳ cuộc giao tranh nghiêm trọng nàoÔng đã cố gắng một lần nữa trong năm 368 CN, và thiết lập căn cứ của mình tại Carsium, nhưng đã bị cản trở bởi một trận lụt trên sông Danube. |
When China launched a series of cyber attacks, what did the U.S. government do? Khi Trung Quốc thực hiện các cuộc tấn công mạng, Chính phủ Hoa Kỳ đã làm gì? |
Zappos became a new prize for the series, and the winner was chosen for a US$100,000 contract to become the face of the Zappos Couture's 2016 re-launch. Zappos đã trở thành một giải thưởng mới trong chương trình, Quán quân sẽ được nhận một hợp đồng trở thành gương mặt đại diện cho lần tái xuất của Zappos Couture's 2016 trị giá $100,000. |
More Chinese launches have occurred at Jiuquan than anywhere else. Nhiều đợt phóng của Trung Quốc đã được thực hiện ở đây hơn bất cứ nơi nào khác. |
In 1999 the founders of the Amway corporation established a new holding company, named Alticor, and launched three new companies: a sister (and separate) Internet-focused company named Quixtar, Access Business Group, and Pyxis Innovations. Năm 1999, những người sáng lập tập đoàn Amway đã thành lập một công ty mới có tên là Alticor và ra mắt ba công ty mới: một công ty tập trung vào Internet (tách rời) tên là Quixtar, Access Business Group và Pyxis Innovations. |
"Third cellco launches 3G; Azercell applies for 4G licence". Truy cập ngày 13 tháng 8 năm 2014. ^ “Third cellco launches 3G; Azercell applies for 4G licence”. |
At least ten games were shipped or digitally available alongside the Switch in North America during launch day, including Nintendo's first-party titles The Legend of Zelda: Breath of the Wild and 1-2-Switch. Ít nhất mười trò chơi đã được xuất xưởng hoặc bản kỹ thuật số ra mắt cùng với Switch ở Bắc Mỹ, bao gồm cả tựa game của Nintendo The Legend of Zelda: Breath of the Wild và 1-2-Switch. |
Owing to delays caused by workmanship problems with Delta II second stages—an issue that also affected the previous mission, STEREO—the THEMIS launch was delayed to Thursday, February 15, 2007. Do sự chậm trễ gây ra bởi các vấn đề với giai đoạn II của Delta - một vấn đề cũng ảnh hưởng đến nhiệm vụ trước đó, STEREO nên việc phóng THEMIS đã bị trì hoãn đến thứ năm, ngày 15 tháng 2 năm 2007. |
It might have taken a while , but finally , Google Drive has launched . Có thể đã phải mất một khoảng thời gian , nhưng cuối cùng Google Drive đã được ra mắt . |
In April, Palestinian began launching kites bearing incendiary devices over the border fence, causing damage to property on the Israeli side. Vào tháng Tư, những người biểu tình Palestine bắt đầu phóng những chiếc diều mang vật cháy qua hàng rào biên giới, gây thiệt hại cho tài sản ở phía Israel. |
It was from here in 1911 that Captain Scott and his team launched their attempt to be the first people to reach the South Pole. Chính từ đây, vào năm 1911, thuyền trưởng Scott và đội của ông khởi đầu những nỗ lực để trở thành những người đầu tiên tới Nam Cực. |
During its launch weekend, the GameCube sold $100 million worth of GameCube products in North America. Trong ngày ra mắt cuối tuần, GameCube đã bán được 100 triệu sản phẩm GameCube trị giá 100 triệu USD ở Bắc Mỹ. |
They thus launched their son on a lifelong course of faithful attendance at Jehovah’s temple. Nhờ thế, họ dẫn dắt con vào một lối sống trung thành phụng sự Đức Giê-hô-va tại đền thờ. |
The SLS launch vehicle is to be upgraded over time with more powerful versions. Tên lửa SLS cũng được nâng cấp theo thời gian với các phiên bản ngày càng mạnh hơn. |
It was confirmed in March 2006 that she had parted ways with Columbia Records, whom she had been with since the launch of her career, and had signed a new recording contract with Epic Records. Mãi cho đến tháng 3 năm 2006, Jessica mới xác nhận là đã dừng hợp đồng với hãng Columbia Records mà cô từng gắn bó lúc mới bắt đầu sự nghiệp, Jessica sau đó đã kí hợp đồng thu âm mới với hãng Epic Records. |
It was first launched in 1988, making Israel the eighth nation to have a space launch capability. Nó được phóng lần đầu vào năm 1988, biến Israel thành quốc gia thứ tám có năng lực phóng vệ tinh. |
Explorer 36 was launched on January 11, 1968 from Vandenberg Air Force Base, with Delta rocket. Explorer 36 được phóng vào ngày 11 tháng 1 năm 1968 từ Căn cứ không quân Vandenberg, với tên lửa Delta. |
Comlux Aviation became the launch customer by ordering three A318 Elite aircraft. Comlux Aviation trở thành khách hàng khởi đầu thông qua đơn hàng mua 3 chiếc A318 Elite. |
You can change where you start each time you launch Google Earth. Bạn có thể thay đổi vị trí bắt đầu mỗi khi bạn khởi chạy Google Earth. |
The attack is reported to be the largest since Al-Shabaab launched an insurgency in Somalia in early 2007. Cuộc tấn công được báo cáo là lớn nhất kể từ khi Al-Shabaab đã phát động một cuộc nổi dậy trong Somali vào đầu năm 2007. |
Listed among the things that God hates are “a false tongue” and “a false witness that launches forth lies.” Trong số những điều mà Đức Chúa Trời ghét có cái “lưỡi dối-trá” và “kẻ làm chứng gian và nói điều dối” (Châm-ngôn 6:16-19). |
Manstein arrived at the front only six days prior to the launch of the offensive. Manstein lên biên giới Xô-Đức chỉ 6 ngày trước lúc khởi binh. |
While some torpedo fighters were put into production, such as the Fiat G.55S and Blackburn Firebrand, they seldom launched torpedoes at enemy ships. Trong khi một số máy bay chiến đấu ngư lôi đã được đưa vào sản xuất, chẳng hạn như Fiat G.55S và Blackburn Firebrand, chúng hiếm khi thực hiện phóng ngư lôi vào tàu địch. |
You're presuming that we have other submarines ready to launch. Anh đang thuyết phục rằng có những tàu ngầm khác ở ngoài kia đang sẵn sàng phóng hỏa tiễn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ launching trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới launching
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.