lard trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lard trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lard trong Tiếng Anh.
Từ lard trong Tiếng Anh có các nghĩa là mỡ lợn, 油, dầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lard
mỡ lợnverb The potatoes are cooked in lard. Chỗ khoai tây đó được chiên mỡ lợn. |
油verb |
dầunoun |
Xem thêm ví dụ
Foods can be fried in a variety of fats, including lard, vegetable oil, rapeseed oil, and olive oil.In commerce, many fats are called oils by custom, e.g. palm oil and coconut oil, which are solid at room temperature. editor, Prosper Montagné ; American; Escoffier, Charlotte Turgeon ; pref. by Robert J. Courtine ; original preface by Auguste; Hunter, Philéas Gilbert ; text translated from the French by Marion (1977). Trong thương mại, nhiều chất béo được gọi là dầu theo thói quen, chẳng hạn như dầu cọ và dầu dừa, vốn là chất rắn ở nhiệt độ phòng. ^ editor, Prosper Montagné; American; Escoffier, Charlotte Turgeon; pref. by Robert J. Courtine; original preface by Auguste; Hunter, Philéas Gilbert; text translated from the French by Marion (1977). |
This uniquely Japanese ramen, which was developed in Hokkaido, features a broth that combines copious miso and is blended with oily chicken or fish broth – and sometimes with tonkotsu or lard – to create a thick, nutty, slightly sweet and very hearty soup. Loại ramen Nhật Bản độc đáo này, được phát triển ở Hokkaido, có nước dùng kết hợp với một lượng dư miso và được pha trộn với nước dùng béo của gà hoặc nước dùng cá – và đôi khi với tonkotsu hoặc mỡ lợn – để tạo ra một món canh đặc, hấp dẫn, hơi ngọt và rất nồng. |
Unlike lard, salo is not rendered. Không giống như mỡ lợn, salo là không được rán chảy. |
Before the start of the twentieth century, manufacturers were substituting pig, veal, suet, lard and beef marrow fat for bear's fat as the demand exceeded the available supply of genuine bear's fat. Trước khi bắt đầu thế kỷ XX, các nhà sản xuất đã thay thế thịt lợn, thịt bê, thịt bê, mỡ lợn và mỡ bò để lấy mỡ gấu vì nhu cầu vượt quá nguồn cung mỡ thực sự có sẵn. |
Coconuts are grown on the northern and eastern coasts, which provide enough copra to supply factories to make butterine, margarine, lard, edible oil & laundry soap. Quả dừa được trồng trên bờ biển phía bắc và phía đông, trong đó cung cấp đủ cùi dừa khô để cung cấp cho các nhà máy để làm butterine, bơ thực vật, mỡ, dầu ăn được & xà phòng giặt ủi. |
The original pomade of the eighteenth and nineteenth centuries consisted mainly of bear fat or lard. Pomade đầu tiên vào thế kỷ XIII và XIX bao gồm chủ yếu là mỡ gấu hoặc mỡ lợn. |
The potatoes are cooked in lard. Chỗ khoai tây đó được chiên mỡ lợn. |
Meanwhile, a student, Alicia Larde, asks him to dinner, and the two fall in love. Trong khi đó, Alicia Larde (Connelly), mời Nash đi ăn tối và hai người yêu nhau. |
And so they would be shopping, and they might be more likely to buy some lard, or millet for their parrot, or, you know, a hook, or hook protector for nighttime, all of these things we sell. Họ thường thích mua đồ ăn cho chú vẹt ở nhà, hay mua móc câu, hay hộp bảo vệ móc câu ban đêm, mấy thứ bọn tôi bán. |
Denmark offered 150 tons of lard a month; Turkey offered hazelnuts; Norway offered fish and fish oil; Sweden offered considerable amounts of fats. Đan Mạch muốn đổi 150 tấn mỡ lợn một tháng, Thổ Nhĩ Kỳ muốn đổi hạt dẻ; Na Uy muốn đổi cá và dầu cá, Thụy Điển muốn đổi một lượng lớn mỡ. |
The name "Montego Bay" is believed to have originated as a corruption of the Spanish word manteca ("lard"), allegedly because during the Spanish period it was the port where lard, leather and beef were exported. Cái tên "Montego Bay" được cho là có nguồn gốc như là một từ sai của manteca trong tiếng Tây Ban Nha ("mỡ"), bị cáo buộc vì trong các thời kỳ Tây Ban Nha nó là cổng nơi mỡ, da, và thịt bò đã xuất khẩu. |
However, animal rights activism over the last decade has slowed the harvest of these animals; therefore the lard from American black bears has not been used in recent years for the purpose of cosmetics. Tuy nhiên các hoạt động bảo vệ động vật trong thập kỷ qua đã làm chậm lại sự thu hoạch từ những con vật này, do đó mỡ lấy từ gấu đen đã không được sử dụng trong những năm gần đây cho mục đích mỹ phẩm. |
At each meal, the brothers were content with having only one tortilla with a little lard and salt and a cup of coffee. Mỗi bữa các anh chị đều thỏa lòng ăn chỉ một cái bánh ngô trét một chút mỡ heo, muối và một ly cà phê. |
You're just like a huge tub of lard. Mập như heo rồi còn ăn à. |
Tyrolean food often contains milk, cheese, flour and lard. Đồ ăn Tyrol thường có pho mát, sữa, bột mì và mỡ. |
Leverpostej, a liver pâté prepared from pig's liver and lard, is also frequently used as a spread. Leverpostej, một loại pâté gan chế biến từ gan và mỡ lợn, thường được dùng để phết. |
No lard, no sugar. Không có mỡ, đường. |
As only a small portion of this fat could be harvested for this purpose, the oil was often mixed with large quantities of hog lard. Do chỉ có một tỷ lệ nhỏ chất béo này có thể được thu hoạch, đối với mục đích này, dầu thường được trộn lẫn với một lượng lớn mỡ lợn. |
Ask for a larded hare, a fat capon, a leg of lamb with garlic and four bottles of old Burgundy.’ Gọi một thỏ rừng nấu chua, một gà thiến béo, một đùi cừu ướp tỏi và bốn chai Buốcgô lâu năm cho ta. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lard trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới lard
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.