laptop trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ laptop trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ laptop trong Tiếng Anh.
Từ laptop trong Tiếng Anh có các nghĩa là máy tính xách tay, laptop, Máy tính xách tay, máy xách tay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ laptop
máy tính xách taynoun (computing: a laptop computer) And no one knows anything about the laptop. Và không ai biết gì về máy tính xách tay. |
laptopnoun (computing: a laptop computer) Fitz and I grabbed that laptop before they got there. Fitz và tôi đã lấy laptop trước khi họ có nó. |
Máy tính xách taynoun (personal computer for mobile use) |
máy xách taynoun (A portable computer that combines a processor, screen, and keyboard in a single case. The screen folds down onto the keyboard when not in use.) 10,000 laptops and put it into the size of a refrigerator. kết nối 10 ngàn máy xách tay lại thành một khối với kích thước chỉ như một cái tủ lạnh. |
Xem thêm ví dụ
Laptop Battery Pin Máy Xách TayComment |
It is being used in large scale projects as "Canaima Educativo", a project aimed at providing school children with a basic laptop computer with educational software nicknamed Magallanes. Nó đang được sử dụng trong các dự án quy mô lớn như "Canaima Educativo", một dự án nhằm cung cấp cho học sinh một laptop cơ bản với các phần mềm giáo dục. được gọi là Magallanes. |
Apple Updates Laptops And Mobile Software Apple nâng cấp máy tính xách tay và phần mềm di động |
(Laughter) And the same thing is true of, if you buy this laptop or you buy this computer -- and even in these wireless eras, you don't get to live in the world without cords. (Tiếng cười) Và mọi thứ như thế là đúng, nếu bạn mua 1 laptop hay mua 1 máy tính bàn, và thậm chí trong kỷ nguyên không dây. |
Apps that enable the user to sync texts and phone calls across multiple devices (such as between phone and laptop) Các ứng dụng cho phép người dùng đồng bộ hóa tin nhắn văn bản và cuộc gọi điện thoại trên nhiều thiết bị (chẳng hạn như giữa điện thoại và máy tính xách tay) |
And at some point I'll even pass around what the $100 laptop might be like. Và có khi tôi còn chuyển cho quí vị xem chiếc máy tính xách tay $100 trông như thế nào. |
In parallel with this, Seymour Papert got the governor of Maine to legislate one laptop per child in the year 2002. Song song với đó, Seymour Papert đã được thống đốc Maine phê chuẩn phát cho mỗi đứa trẻ một máy tính xách tay vào năm 2002. |
Widespread availability of 1280 × 800 and 1366 × 768 pixel resolution LCDs for laptop monitors can be considered an OS-driven evolution from the formerly popular 1024 × 768 screen size, which has itself since seen UI design feedback in response to what could be considered disadvantages of the widescreen format when used with programs designed for "traditional" screens. Phổ biến rộng rãi gần đây của 1280x800 và 1366x768 màn hình LCD độ phân giải điểm ảnh cho màn hình máy tính xách tay có thể được coi là một hệ điều hành tiến hóa -driven từ trước đây phổ biến 1024x768 kích thước màn hình, trong đó có bản thân kể từ nhìn thấy phản hồi thiết kế giao diện người dùng để đáp ứng với những gì có thể được coi là nhược điểm của định dạng màn ảnh rộng khi sử dụng với các chương trình được thiết kế cho màn hình "truyền thống". |
The A100 and A110 processors are part of the Intel Ultra Mobile Platform 2007 and were designed to be used in MIDs, UMPCs and Ultralight laptops. A100 và A110 là một phần của Intel Ultra Mobile Platform 2007 được thiết kế để sử dụng cho MID, UMPC và laptop siêu nhẹ, như máy tính bảng Kohjinsha Convertible. |
Laptop use to solve overpopulation. Máy tính xách tay được sử dụng để giải quyết gia tăng dân số. |
Lenovo, Hewlett-Packard, Dell, Affordy, and System76 all sell general-purpose Linux laptops, and custom-order PC manufacturers will also build Linux systems (but possibly with the Windows key on the keyboard). Lenovo, Hewlett-Packard, Dell, Affordy, và System76 đều có bán các laptop cài sẵn Linux, và các nhà sản xuất máy tính có sẽ có những tùy chỉnh để phù hợp với Linux (nhưng có thể với phím Windows trên bàn phím). |
Okay, it's a little storage disk that you stick in the side of a laptop. Đó là 1 thiết bị lưu trữ được cắm vào 1 bên của laptop |
Laptops can give thighs a nasty rash , called erythema ab igne or toasted skin syndrome Máy tính xách tay có thể gây ra ngoại ban khó chịu ở đùi , gọi là hồng ban do nhiệt hay hội chứng da bị nướng |
They're hunting a laptop he had on him. Chúng tìm cái máy tính mà anh ta đang giữ. |
Freight development has increased, especially in the export of high value electronics, such as laptop computers. Vận chuyển hành hóa bằng đường hàng không cũng đã tăng lên, đặc biệt là trong việc xuất khẩu thiết bị điện tử có giá trị cao, chẳng hạn như máy tính xách tay. |
I've had the pleasure of being able to see how many different products are manufactured, from golf clubs to laptop computers to internet servers, automobiles and even airplanes. Điều tôi thấy từ sự tiếp xúc trực tiếp ở thành phố Mexico thực ra giống như thế này Đây là sự diễn tả chính xác hơn về bản chất của buôn bán Tôi đã có vinh dự để có thể thấy được cách mà nhiều loại hàng hóa được sản suất, từ gậy golf tới máy tính xách tay cho tới máy chủ Internet đến xe ô tô và thậm chí máy bay. |
The data table in this report displays a row for each of the device categories defined in Analytics: Desktop (which includes laptops), Tablet, and Mobile. Bảng dữ liệu trong báo cáo này hiển thị một hàng cho mỗi danh mục thiết bị được xác định trong Analytics: Máy tính để bàn (bao gồm cả máy tính xách tay), Máy tính bảng và Thiết bị di động. |
So I came up with a new method a couple of years ago I call DNA origami that's so easy you could do it at home in your kitchen and design the stuff on a laptop. Nên vài năm trước tôi đã tìm ra một phương pháp mới gọi là DNA origami dễ dàng đến mức bạn có thể thực hiện ngay tại bếp nhà bạn và thiết kế món đồ từ máy tính xách tay. |
On some laptop computers, the Num Lock key is used to convert part of the main keyboard to act as a (slightly skewed) numeric keypad rather than letters. Trên một số máy tính xách tay, phím Num Lock được sử dụng để chuyển đổi một phần của bàn phím chính để hoạt động như một bàn phím số (hơi lệch) chứ không phải là chữ cái. |
1995: Operation Bojinka is discovered by Manila police on a laptop computer in an apartment after a fire. Ngày 6 tháng 1 – 7 tháng 1 năm 1995: Chiến dịch Bojinka bị phát hiện trong một máy tính xách tay và nhiều đĩa mềm bị tìm thấy trong một chung cư ở Manila khi sau khi xảy ra hoả hoạn ở đây. |
And no one knows anything about the laptop. Và không ai biết gì về máy tính xách tay. |
Several major computer-related organizations have originated at MIT since the 1980s: Richard Stallman's GNU Project and the subsequent Free Software Foundation were founded in the mid-1980s at the AI Lab; the MIT Media Lab was founded in 1985 by Nicholas Negroponte and Jerome Wiesner to promote research into novel uses of computer technology; the World Wide Web Consortium standards organization was founded at the Laboratory for Computer Science in 1994 by Tim Berners-Lee; the OpenCourseWare project has made course materials for over 2,000 MIT classes available online free of charge since 2002; and the One Laptop per Child initiative to expand computer education and connectivity to children worldwide was launched in 2005. Một số tổ chức quan trọng liên quan đến máy tính ra đời ở MIT từ thập niên 1980: GNU Project và sau đó là Free Software Foundation đều do Richard Stallman lập ra ở AI Lab vào giữa thập niên 1980; MIT Media Lab do Nicholas Negroponte và Jerome Wiesner thành lập vào năm 1985 nhằm thúc đẩy nghiên cứu những cách sử dụng mới mẽ công nghệ máy tính; tổ chức phát triển các tiêu chuẩn World Wide Web Consortium được Tim Berners-Lee thành lập ở Phòng Thí nghiệm Khoa học Máy tính MIT vào năm 1994; dự án OpenCourseWare giúp đưa lên mạng tài liệu khóa học của hơn 2.000 lớp học ở MIT để mọi người truy cập miễn phí từ năm 2002; và dự án "Một máy tính xách tay cho mỗi trẻ em" (One Laptop per Child) nhằm mở rộng việc giáo dục máy tính và sự kết nối cho trẻ em trên khắp thế giới được triển khai từ năm 2005. |
Additional power for multiple ports on a laptop PC may be derived in the following ways: Some ExpressCard-to-USB 3.0 adapters may connect by a cable to an additional USB 2.0 port on the computer, which supplies additional power. Việc bổ sung nguồn điện cho nhiều cổng trên máy tính xách tay có thể được thực hiện theo những cách sau: Một số adapter ExpressCard-USB 3.0 có thể kết nối bằng cáp đến một cổng USB 2.0 bổ sung trên máy tính, cung cấp nguồn điện bổ sung. |
Swink stays in a van and plays the game on his laptop to distract Bathory, while Hutch and Abigail search Gerouge Plantation. Swink tình nguyện ở lại trong một van và chơi các trò chơi trên máy tính xách tay của mình để đánh lạc hướng Bathory, trong khi Hutch và Abigail tìm kiếm Malkus' house. |
So they're restrictive -- don't use your mobile phone, don't use your laptop, don't search the Internet, don't be on I.M. Họ đang hạn chế bạn, không dùng điện thoại dùng máy tính, để tìm thông tin trên mạng đừng lên các phương tiện truyền thông nào |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ laptop trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới laptop
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.