laminazione trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ laminazione trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ laminazione trong Tiếng Ý.
Từ laminazione trong Tiếng Ý có nghĩa là Chuyển động lăn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ laminazione
Chuyển động lăn
|
Xem thêm ví dụ
Ma alto sopra la scud volanti e scuro di laminazione nuvole, ci galleggiava un isolotto della luce solare, da cui travi via viso di un angelo, e questo volto luminoso versato una posto distinto di fulgore sulla nave è la ponte gettato, qualcosa del genere piatto d'argento ora inserita nel tavolato della Victory dove cadde Nelson. Nhưng ở trên cao scud bay và cán đám mây đen, có nổi một hòn đảo nhỏ ánh sáng mặt trời, từ đó chiếu ra khuôn mặt của một thiên thần, và khuôn mặt tươi sáng này rơi điểm khác biệt rạng rỡ khi tàu boong, ném một cái gì đó giống như tấm bạc đưa vào tấm ván của Victory nơi Nelson giảm. |
Questo animale è chiamato da rotondità o laminazione, perché in Động vật này được đặt tên từ độ tròn hoặc cán; tại |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ laminazione trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới laminazione
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.