laisser couler trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ laisser couler trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ laisser couler trong Tiếng pháp.
Từ laisser couler trong Tiếng pháp có nghĩa là rơi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ laisser couler
rơiverb |
Xem thêm ví dụ
Laisse couler. Bỏ qua đi. |
Mais j’ai compris qu’il vaut mieux laisser couler. ” — Celia. Nay tớ học được rằng tốt hơn là không cần bận tâm đến điều nhỏ nhặt”.—Celia. |
Laisse couler. Lên đường đi. |
Mieux vaut laisser couler? Anh không nghĩ cứ để yên chuyện sẽ tốt hơn sao? |
Sinon, je laisse couler. Nếu không thì bố sẽ bỏ qua tất. |
Personne lui en a voulu d'avoir laissé couler. Không ai muốn thấy bả buồn khi biết việc xảy ra. |
Et je ne vais pas laisser couler quand tu me mens. Và bố sẽ không giả vờ hợp tác khi con nói dối bố đâu. |
Je pouvais pas laisser couler. Tôi không để được. |
Et tu laisses couler? Em để yên à? |
Parfois, cela signifie simplement laisser couler, pour votre bien-être et celui de votre couple. Thỉnh thoảng, bạn chỉ cần loại bỏ vấn đề vì hạnh phúc bản thân và hôn nhân. |
A-t-on voyagé assez loin pour laisser couler nos larmes? Chúng tôi đã đi đủ xa để được phép khóc chưa? |
Non, je ne vais pas me laisser couler tranquillement. Không, tôi sẽ không để cho nó giết chết mình từ từ. |
et je hais Tabitha Soren et ses putains de porcs sionistes de MTV... nous disant qu'il faut laisser couler. Ghét cả Tabitha Soren và tất cả mấy con lợn theo chủ nghĩa phục quốc Do Thái trong MTV của ả khi chúng nói rằng chúng ta nên xít lại gần nhau. |
Certes, ils ne l’écoutèrent pas; malgré tout, Noé refusa de se laisser ‘couler dans le moule de tout le monde’. Dù họ không nghe lời ông giảng, ông không chịu “làm theo đời nầy” tức thế gian hung ác đó (Rô-ma 12:2). |
La clinique Mayo, centre médical réputé aux États-Unis, recommande de laisser couler l’eau froide de ces canalisations pendant 30 à 60 secondes avant de la boire. Bệnh viện Mayo nổi tiếng của Hoa Kỳ khuyên trước khi uống nước lạnh từ vòi, phải xả nước khoảng 30 đến 60 giây. |
Bien, mets ton petit truc entre les barreaux et laisse ça couler. Cho cái con chim nhỏ nhỏ đó qua thành cầu và xả ra thôi. |
La société est trop rentable pour qu'on le laisse la couler. Công ty này không còn nhiều tiền để anh ta mang đi phá nữa. |
Je pouvais laisser toutes ces choses me couler et laisser toutes mes idées mourir à l'intérieur de moi. Tôi có thể để cho những thứ này hạ gục và làm chết những ý tưởng trong tôi. |
(1 Corinthiens 10:12). La lecture quotidienne de la Bible nous aidera à “marcher d’une manière digne de Jéhovah, afin de lui plaire tout à fait” au lieu de nous laisser couler dans le moule de tout le monde. — Colossiens 1:9, 10; Romains 12:2. Việc đọc Kinh-thánh mỗi ngày sẽ giúp chúng ta “ăn-ở cách xứng-đáng với Chúa, đặng đẹp lòng Ngài mọi đường” thay vì để cho thế gian uốn nắn chúng ta theo khuôn của nó (Cô-lô-se 1:9, 10; Rô-ma 12:2). |
Laisse le reste couler. Anh chỉ việc cứ để mọi chuyện như nó đã từng. |
Je pouvais m’y plonger, laisser mes péchés couler au fond et le courant m’entraîner au loin. Tôi có thể lội trong con sông ấy, để tội lỗi của tôi chìm tận đáy, để nước mang tôi tới một nơi thật xa. |
Beaucoup pensent que la pénurie d'eau douce est due au gaspillage individuel: laisser l'eau couler pendant qu'on se lave les dents, par exemple, ou prendre des douches vraiment très longues. Nhiều người cho rằng khan hiếm nước ngọt là do sử dụng lãng phí bởi từng cá nhân: ví dụ như xả nước trong khi bạn đang chải răng, hoặc là tắm rất lâu. |
Vais- je laisser le monde me couler dans son moule, voire me faire quitter la vérité ? » Liệu mình sẽ để thế gian ép mình vào khuôn của nó, rồi có lẽ khiến mình rời bỏ sự thật không?”. |
Tu peux me voir sourire, n'est- ce pas? & lt; i& gt; C'était comme une impression de déjà- vu. & lt; / i& gt; & lt; i& gt; J'ai laissé couler une larme sur ma joue. & lt; / i& gt; & lt; i& gt; J'étais en train de pleurer mais je ne savais pas pourquoi. & lt; / i& gt; & lt; i& gt; En fait... je pensais qu'elle pleurait alors ça m'a fait pleurer aussi, je crois. & lt; / i& gt; Anh có thể thấy tôi cười cảm giác khi đó thật giống như & lt; i& gt; deja vu& lt; / i& gt; ( Ký ức và ảo giác )... Tôi cảm thấy nước mắt tuôn rơi Tôi không biết tại sao mình lại khóc. |
Je n’ai pas laissé le monde me couler dans son moule. Ta đã không để mình rập theo khuôn của thế gian. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ laisser couler trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới laisser couler
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.