junta trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ junta trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ junta trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ junta trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là cùng nhau. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ junta
cùng nhauadverb Nós deveríamos celebrar o Halloween juntos. Chúng ta nên cùng nhau tổ chức tiệc Halloween. |
Xem thêm ví dụ
Um estranho junto ao poço Người lạ bên giếng nước |
Precisamos trabalhar juntos para edificar a nova geração e ajudá-la a atingir seu potencial divino como herdeira da vida eterna. Và chúng ta cần phải cùng nhau cố gắng để nâng đỡ thế hệ đang vươn lên và giúp họ đạt được tiềm năng thiêng liêng của họ với tư cách là người thừa kế cuộc sống vĩnh cửu. |
E trabalhamos juntos para ajudar os Judeus. Chúng tôi cùng nhau làm việc để giúp đỡ người Do Thái. |
Usarei a corrupção no âmago do seu Reino, e tal abundância de ouro irá levar-me até aos aposentos do Rei, ou até mesmo junto do próprio Rei. Ta sẽ lợi dụng phần mục rữa từ bên trong của vương quốc hắn, và số vàng khổng lồ này sẽ mua lại được ngai vàng của nhà vua, thậm chí chính cái mạng của hắn. |
Mas quando usamos todas essas partes juntas para falar, elas comportam-se como os dedos de um exímio datilógrafo ou de um grande pianista. Nhưng nếu tổng hợp chúng lại để phát ra tiếng nói, thì chúng hoạt động giống như các ngón tay của người đánh máy lành nghề và của người chơi đàn dương cầm trong các buổi hòa nhạc. |
Com o tempo, as irmãs passaram a preparar juntas a mensagem das professoras visitantes que compartilhariam na casa de outras irmãs. Cuối cùng, những người chị em phụ nữ này cùng nhau chuẩn bị sứ điệp thăm viếng giảng dạy để chia sẻ trong nhà các chị em phụ nữ khác. |
Se vamos atrás dos caras que mataram Louis e Greely, teremos que trabalhar juntos! Nếu chúng ta muốn tìm lũ đã giết Louis và Greely, thì chúng ta phải làm việc cùng nhau! |
Pensei que sempre viessem juntos. Tớ nghĩ các cậu luôn tới mấy chỗ thế này với nhau mà. |
Então morrerá junto com a criança. Vậy thì anh sẽ phải chết chung với lũ trẻ |
Todos os telescópios nessa rede mundial trabalham juntos. Mỗi kính thiên văn trong hệ thống toàn cầu này đều làm việc với nhau. |
12 Este tipo de apreço pelos princípios justos de Jeová não é mantido somente pelo estudo da Bíblia, mas também pela participação regular nas reuniões cristãs e por empenhar-se juntos no ministério cristão. 12 Chúng ta có thể gìn giữ lòng quý trọng đối với các nguyên tắc công bình của Đức Giê-hô-va, không phải chỉ bằng cách học hỏi Kinh-thánh nhưng cũng bằng cách tham dự đều đều các buổi nhóm họp của tín đồ đấng Christ và cùng nhau tham gia trong công việc rao giảng. |
Pelo amor de Deus, porque não aprendemos a viver juntos? Trời đất ơi, tại sao không chịu học cách sống chung với nhau? |
Ainda outros casais vivem juntos sem estarem casados. Nhiều người khác ăn ở với nhau mà chẳng phải là vợ chồng gì cả. |
Independentemente da duração do tempo, o restante, junto com seus fiéis companheiros comparáveis a ovelhas, estão determinados a esperar que Jeová aja no seu próprio tempo. Bất kể thời gian là bao lâu, những người được xức dầu còn sót lại cùng với các bạn đồng hành giống như chiên cương quyết chờ đợi Đức Giê-hô-va hành động khi đến lúc Ngài đã ấn định sẵn. |
▪ Preparem juntos uma breve apresentação que inclua um texto bíblico e um parágrafo numa das publicações. ▪ Chuẩn bị một lời trình bày ngắn gọn bao gồm một câu Kinh Thánh và một đoạn trong ấn phẩm. |
Não, era apenas algo que fazíamos quando era tempo de estarmos juntos. Không, nó chỉ là cái gì đó chúng tớ làm đó là khi mà chúng tớ muốn dành thời gian cạnh nhau. |
Grace Hopper escreveu uma das primeiras linguagens, a linguagem COBOL, que a vemos aqui a segurar junto ao UNIVAC, foi por muito tempo a linguagem informática mais amplamente utilizada. Grace Hopper đã viết nên một trong những ngôn ngữ đầu tiên, và ngôn ngữ COBOL, thứ mà bà ấy đang nắm kế bên UNIVAC, đã từng là ngôn ngữ máy tính được sử dụng rộng rãi nhất một thời gian khá dài. |
Convido as jovens adultas da Igreja, onde quer que se encontrem, a olhar para a Sociedade de Socorro e a verem que são necessárias lá, que nós as amamos, que podemos passar uma época maravilhosa juntas. Tôi mời gọi các thiếu nữ trưởng thành của Giáo Hội, bất luận các chị em đang ở nơi đâu, hãy nghĩ đến Hội Phụ Nữ và biết rằng các chị em đang được cần đến ở đó, chúng tôi yêu mến các chị em và cùng nhau, chúng ta có thể có những giây phút vui vẻ. |
Às vezes preparamos uma reunião juntas e fazemos algo delicioso para comer.” Đôi khi chúng tôi cùng soạn bài cho buổi nhóm, rồi có lúc làm món gì đó ngon ngon để ăn”. |
24 Então Jeová me mostrou duas cestas de figos postas diante do templo de Jeová, depois de Nabucodonosor,* rei de Babilônia, ter levado para o exílio Jeconias,*+ filho de Jeoiaquim+ e rei de Judá,+ junto com os príncipes de Judá, os artesãos e os trabalhadores em metal;* ele os levou de Jerusalém para Babilônia. 24 Sau khi vua Nê-bu-cát-nết-xa* của Ba-by-lôn đem Giê-cô-nia*+ con trai Giê-hô-gia-kim,+ vua Giu-đa, cùng các quan của Giu-đa, thợ thủ công và thợ rèn* đi lưu đày từ Giê-ru-sa-lem sang Ba-by-lôn,+ Đức Giê-hô-va cho tôi thấy hai giỏ trái vả đặt trước đền thờ Đức Giê-hô-va. |
Recentemente, uma mulher notável e muito capaz da junta editorial de um jornal solicitou uma descrição do papel das mulheres na Igreja. Mới đây, một phụ nữ dễ mến và tài giỏi ở trong ban biên tập của một nhật báo đã yêu cầu chúng tôi mô tả vai trò của phụ nữ trong Giáo Hội. |
O dono do campo disse: “Deixai ambos crescer juntos até a colheita.” — Mateus 13:25, 29, 30. Người chủ ruộng nói: “Hãy để cho cả hai thứ cùng lớn lên cho đến mùa gặt” (Ma-thi-ơ 13:25, 29, 30). |
Tenho certeza de que dois talentos tão perceptivos... gostarão de trabalhar juntos na Sardenha... e ajudarão a concretizar a cooperação anglo-saxônica. Tôi chắc rằng có hai bộ óc tài năng... rất thích làm việc ở Sardinia... và nó sẽ giúp chúng ta tạo nên mối hợp tác Anh-Xô thực tiễn. |
E vou lhes dar uma chance De ficarem juntos até o fim. Tôi sẽ cho các bạn một cơ hội được cùng nhau tới cuối cuộc đời. |
Relembrem coisas que vocês gostavam de fazer juntos. Nhớ lại các hoạt động mà cả hai từng vui vẻ bên nhau. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ junta trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới junta
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.