juntos trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ juntos trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ juntos trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ juntos trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là cùng nhau. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ juntos
cùng nhauadverb Nós deveríamos celebrar o Halloween juntos. Chúng ta nên cùng nhau tổ chức tiệc Halloween. |
Xem thêm ví dụ
E trabalhamos juntos para ajudar os Judeus. Chúng tôi cùng nhau làm việc để giúp đỡ người Do Thái. |
Usarei a corrupção no âmago do seu Reino, e tal abundância de ouro irá levar-me até aos aposentos do Rei, ou até mesmo junto do próprio Rei. Ta sẽ lợi dụng phần mục rữa từ bên trong của vương quốc hắn, và số vàng khổng lồ này sẽ mua lại được ngai vàng của nhà vua, thậm chí chính cái mạng của hắn. |
Mas quando usamos todas essas partes juntas para falar, elas comportam-se como os dedos de um exímio datilógrafo ou de um grande pianista. Nhưng nếu tổng hợp chúng lại để phát ra tiếng nói, thì chúng hoạt động giống như các ngón tay của người đánh máy lành nghề và của người chơi đàn dương cầm trong các buổi hòa nhạc. |
Pensei que sempre viessem juntos. Tớ nghĩ các cậu luôn tới mấy chỗ thế này với nhau mà. |
Então morrerá junto com a criança. Vậy thì anh sẽ phải chết chung với lũ trẻ |
Todos os telescópios nessa rede mundial trabalham juntos. Mỗi kính thiên văn trong hệ thống toàn cầu này đều làm việc với nhau. |
12 Este tipo de apreço pelos princípios justos de Jeová não é mantido somente pelo estudo da Bíblia, mas também pela participação regular nas reuniões cristãs e por empenhar-se juntos no ministério cristão. 12 Chúng ta có thể gìn giữ lòng quý trọng đối với các nguyên tắc công bình của Đức Giê-hô-va, không phải chỉ bằng cách học hỏi Kinh-thánh nhưng cũng bằng cách tham dự đều đều các buổi nhóm họp của tín đồ đấng Christ và cùng nhau tham gia trong công việc rao giảng. |
Pelo amor de Deus, porque não aprendemos a viver juntos? Trời đất ơi, tại sao không chịu học cách sống chung với nhau? |
▪ Preparem juntos uma breve apresentação que inclua um texto bíblico e um parágrafo numa das publicações. ▪ Chuẩn bị một lời trình bày ngắn gọn bao gồm một câu Kinh Thánh và một đoạn trong ấn phẩm. |
Convido as jovens adultas da Igreja, onde quer que se encontrem, a olhar para a Sociedade de Socorro e a verem que são necessárias lá, que nós as amamos, que podemos passar uma época maravilhosa juntas. Tôi mời gọi các thiếu nữ trưởng thành của Giáo Hội, bất luận các chị em đang ở nơi đâu, hãy nghĩ đến Hội Phụ Nữ và biết rằng các chị em đang được cần đến ở đó, chúng tôi yêu mến các chị em và cùng nhau, chúng ta có thể có những giây phút vui vẻ. |
O dono do campo disse: “Deixai ambos crescer juntos até a colheita.” — Mateus 13:25, 29, 30. Người chủ ruộng nói: “Hãy để cho cả hai thứ cùng lớn lên cho đến mùa gặt” (Ma-thi-ơ 13:25, 29, 30). |
Tenho certeza de que dois talentos tão perceptivos... gostarão de trabalhar juntos na Sardenha... e ajudarão a concretizar a cooperação anglo-saxônica. Tôi chắc rằng có hai bộ óc tài năng... rất thích làm việc ở Sardinia... và nó sẽ giúp chúng ta tạo nên mối hợp tác Anh-Xô thực tiễn. |
E vou lhes dar uma chance De ficarem juntos até o fim. Tôi sẽ cho các bạn một cơ hội được cùng nhau tới cuối cuộc đời. |
Quando você acordar, beberemos chá juntos, antes de ligar os motores, tá? Khi cháu dậy, ta sẽ dùng trà cùng nhau trước khi chúng ta khởi hành. |
Fazia um bom tempo que não bebíamos juntos assim. Đã lâu rồi kể từ khi vợ chồng mình uống cùng nhau như thế này. |
Questões morais envolvendo temas como aborto, homossexualismo e casais viver juntos sem estar casados, se tornam muitas vezes fontes de controvérsias. Những vấn đề đạo đức như sự phá thai, đồng tính luyến ái, và việc sống chung không kết hôn, thường là đầu đề gây nhiều tranh cãi. |
Gostaria de ver o rosto do Martin se ele nos visse juntos agora. Bởi vì tôi thích thấy cái mặt của Martin... nếu hắn thấy chúng ta cùng nhau bây giờ. |
Juntas, começaram a andar por entre as mesas de tecidos, serenamente repetindo as palavras: “Connor, se você me ouve, diga: ‘Estou aqui’”. Họ bắt đầu cùng nhau đi bộ giữa các dãy bàn để vải và dịu dàng lặp đi lặp lại những lời: “Connor ơi, nếu cháu có thể nghe được tiếng của tôi, thì hãy nói: ‛Cháu ở đây nè.’” |
Algemado e de olhos vendados fui colocado na traseira de um caminhão, junto com outros irmãos. Tôi bị xiềng, bịt mắt và tống lên xe cùng với một số người khác. |
Vocês os dois estiveram juntos? Hai người từng cặp kè hả? |
Antes de a criança sair para a escola, diga algo animador, considere o texto diário ou faça uma oração junto com ela. Trước khi con đi học, hãy nói điều gì đó khích lệ, thảo luận câu Kinh Thánh mỗi ngày hoặc cùng con cầu nguyện. |
“Vós, esposas, estai sujeitas aos vossos próprios maridos, a fim de que, se alguns não forem obedientes à palavra, sejam ganhos sem palavra, por intermédio da conduta de suas esposas, por terem sido testemunhas oculares de sua conduta casta, junto com profundo respeito . . . [e de seu] espírito quieto e brando.” — 1 Pedro 3:1-4. “Hỡi người làm vợ, hãy phục chồng mình, hầu cho nếu có người chồng nào không vâng theo Đạo, dẫu chẳng lấy lời khuyên-bảo, chỉ bởi các ăn-ở của vợ, cũng đủ hóa theo, vì thấy cách ăn-ở của chị em là tinh-sạch và cung-kính” (I Phi-e-rơ 3:1-4). |
Esse conhecimento, junto com a fé no que aprenderam de Pedro, constituiu a base para serem batizados “em o nome do Pai, e do Filho, e do espírito santo”. Sự hiểu biết đó cộng với đức tin nơi những gì Phi-e-rơ giảng đã cung cấp căn bản để họ được báp têm “nhân danh Đức Cha, Đức Con, và Đức Thánh-Linh”. |
Mas, para isso, foi necessário que todos os interessados trabalhassem juntos — professores e diretores, com contratos anuais, a trabalhar para além das horas contratadas, sem compensação remuneratória. Hơn nữa nó khiến tất cả cổ đông làm việc cùng nhau -- những giáo viên và hiệu trưởng ký hợp đồng làm việc một năm, đã làm việc hơn cả thời lượng được thỏa thuận trong hợp đồng mà không đòi bất cứ khoản đền bù nào. |
Vamos cantar juntos. Hãy cùng hát. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ juntos trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới juntos
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.