job seeker trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ job seeker trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ job seeker trong Tiếng Anh.
Từ job seeker trong Tiếng Anh có nghĩa là người tìm việc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ job seeker
người tìm việc
the social networking site for job seekers. mạng xã hội cho những người tìm việc. |
Xem thêm ví dụ
“The job often goes to the most effective job seeker.” Thường người nhận công việc đó là người biết cách tìm việc hữu hiệu nhất”. |
What can you do to become a more effective job seeker? Bạn có thể làm gì để hữu hiệu hơn khi tìm việc? |
By this point in the process, the chemistry between the employer and job seeker should be pretty good. Tại thời điểm này của quá trình, mối quan hệ giữa ứng viên và nhà tuyển dụng nên giữ ở một mức độ thân thiện nào đó. |
In fact, Bryant Howroyd’s practice is to ask just one question and then immediately throw the ball to the job seeker. Thực tế, phương pháp của Bryant Howroyd là chỉ hỏi một câu và ngay sau đó “chuyền lại bóng” cho ứng viên. |
However, research compiled among professionals from 40 countries shows that only 5 percent of the job seekers among them actually find work through this medium. Tuy nhiên, những số liệu thu được từ nhiều ngành nghề khác nhau ở 40 quốc gia cho thấy chỉ 5 phần trăm số người tìm việc bằng phương tiện này thật sự tìm được việc làm. |
The state rapid development on primary sector has attracted those job seekers in neighbouring Indonesia and the Philippines as the state labour force itself are not sufficient. Bang phát triển nhanh chóng khu vực sơ khai tạo ra sức hút với những người tìm việc tại Indonesia và Philippines do lực lượng lao động trong bang không đủ. |
The growth of information technology (IT) hubs in the region have spurred economic growth and attracted foreign investments and job seekers from other parts of the country. Sự phát triển của các trung tâm công nghệ thông tin trong khu vực giúp thúc đẩy tăng trưởng kinh tế và thu hút đầu tư nước ngoài, cũng như người từ những nơi khác tại Ấn Độ đến tìm việc. |
And so I went online and I did some research, and ultimately I hit the mother lode when I went to LinkedIn, the social networking site for job seekers. Vì thế tôi lên mạng và nghiên cứu, và sau cùng tôi cũng cũng tìm ra nguồn cấp thông tin lớn từ Linkedln- mạng xã hội cho những người tìm việc. |
The résumé is usually one of the first items, along with a cover letter and sometimes an application for employment, which a potential employer sees regarding the job seeker and is typically used to screen applicants, often followed by an interview. Trong bộ hồ sơ xin việc, lý lịch trích ngang thường là một trong những hạng mục đầu tiên, cùng với một lá thư xin việc và đôi khi là đơn xin việc mà một nhà tuyển dụng tiềm năng sẽ nhìn thấy những vấn đề liên quan đến công việc của người tìm việc và thường được sử dụng để sàng lọc các ứng viên, thường theo sau đó là một cuộc phỏng vấn. |
Some job seekers are uncertain about whether they should write down their questions. Một số ứng viên thường không chắc chắn liệu họ có nên viết các câu hỏi của mình ra hay không. |
More than 60 percent of these 200,000 job seekers are willing to work abroad. Hơn 60% của 200,000 người đó sẵn dàng đi làm ở nước ngoài. |
Following the Second World War, refugees from war-torn Europe and Chinese job-seekers arrived, as well as construction labourers, particularly from Italy and Portugal. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, những người tị nạn hậu quả chiến tranh từ châu Âu và Trung Quốc đến Toronto để tìm kiếm công việc, cũng như các lao động xây dựng, chủ yếu là từ Ý và Bồ Đào Nha. |
The White House remained accessible in other ways; President Abraham Lincoln complained that he was constantly beleaguered by job seekers waiting to ask him for political appointments or other favors, or eccentric dispensers of advice like "General" Daniel Pratt, as he began the business day. Nhà Trắng vẫn được mở cửa theo những cung cách khác; Tổng thống Abraham Lincoln than phiền rằng ông thường xuyên bị bao vây bởi những người đang kiếm việc làm, đến gặp ông yêu cầu được bổ nhiệm vào những vị trí chính trị hoặc đòi hỏi những đặc ân khác khi tổng thống mới bắt đầu một ngày làm việc của mình. |
Multidisciplinary programs; 1,350 modular programs; 1,500 specific sessions; 480 diplomas or certificates, from undergraduate to doctoral programs; 100,000 students enrolled in the entire network (75% employees, 13% experienced job seekers, 3% first job seekers, 9% students and others); 1 out of 5 students is trained by distance-learning programs, through information and communications technology. Đa chương trình; 1,350 mô-đun chương trình; 1,500 buổi; 480 bằng cấp hoặc giấy chứng nhận, từ đại học tới chương trình tiến sĩ; 100,000 học sinh học trong toàn bộ mạng lưới (75% nhân viên, 13% có kinh nghiệm tìm việc, 3% công việc đầu tiên, một người 9% sinh viên và những người khác); 1 trong số 5 học sinh được huấn luyện theo chương trình học tập thông qua công nghệ thông tin. |
It’s the Seeker’s job to catch it. Nhiệm vụ của Tầm thủ là bắt trái banh này. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ job seeker trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới job seeker
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.