job description trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ job description trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ job description trong Tiếng Anh.

Từ job description trong Tiếng Anh có nghĩa là định nghĩa công việc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ job description

định nghĩa công việc

Xem thêm ví dụ

Spying on 30 million people isn't part of my job description.
Theo dõi 30 triệu người không có trong bản mô tả công việc của tôi.
Do something that's actually in your job description.
Làm việc mà nó thật sự như trong bản mô tả công việc của cô.
This job analysis is then written in an explicit manner as a job description.
Phân tích công việc này sau đó được viết một cách rõ ràng như một mô tả công việc.
It's right at the top of the big brother job description.
Nó nằm ngay đầu trong mô tả việc làm anh trai mà.
Notice something important missing in the job description of marketers in the past: customers.
Bạn có để ý thấy bản mô tả công việc của nhà marketing trong quá khứ đã bỏ sót một yếu tố quan trọng: đó là khách hàng.
My job description was deliciously vague: wilderness assessment and public relations.
Bảng mô tả công việc của tôi mơ hồ đến mức hấp dẫn: thẩm định khu thiên nhiên kết hợp với quan hệ công chúng.
For example, a job description might ask for foreign applicants with "HSK5 or better."
Ví dụ, một công việc có thể chỉ yêu cầu các ứng viên nước ngoài có trình độ "HSK5 trở lên".
If there is a job description, it is frequently ignored.
Nếu thực sự có một bản miêu tả công việc thì nó thường bị phớt lờ đi.
What is your job description?
Công việc của các cậu là gì?
Not part of the job description.
Nó không có trong mô tả công việc.
So tell us what you know, starting with a complete job description.
Nói cho chúng tôi những gì cô biết đi, kể chi tiết về công việc này đi.
The three recruitment tasks used in sales management are Job analysis; Job description and Job qualifications.
Ba nhiệm vụ tuyển dụng được sử dụng trong quản lý bán hàng là phân tích công việc; Mô tả công việc và trình độ chuyên môn công việc.
Spying on # million people isn' t part of my job description
Theo dõi # triệu người, việc này không có trong danh sách những việc phải làm
Having good internal efficiency , time management , clear job descriptions , accompanied by clear and measurable output and responsibilities
Có bản mô tả công việc rõ ràng , quản lý thời gian , năng suất nội bộ tốt , cùng với tinh thần trách nhiệm và sản phẩm đầu ra dễ thấy và có thể đo lường được
What's your job description?
Công việc của các cậu là làm gì?
We're already seeing now that people in companies who try to specialize too much into one job description are limiting themselves ultimately.
Hiện ta đang chứng kiến những người làm ở các công ty chuyên môn hóa quá nhiều vào một nội dung công việc rốt cuộc đặt ra giới hạn phát triển cho chính mình.
If you run an organization, you should be sure that none of the jobs -- none of the jobs -- have job descriptions like the job descriptions of the janitors.
Nếu bạn điều hành một tổ chức bạn nên chắc chắn rằng không có một nghề nào -- không có một nghề nào -- có mô tả như công việc của các hộ lý.
(Job 42:2) Thanks to Jehovah’s description of His grandeur, Job understood much more clearly his own position in relation to the Creator.
(Gióp 42:2) Và nhờ Đức Giê-hô-va miêu tả về sự vĩ đại của Ngài, Gióp hiểu rõ hơn về vị thế của ông đối với Đấng Tạo Hóa.
(Job 26:7) The description of the earth as a round body suspended in space with no visible support sounds remarkably modern.
Còn Gióp thì nói về Đấng đó mà rằng: “Chúa trải bắc cực ra trên vùng trống, treo trái đất trong khoảng không-không” (Gióp 26:7).
The wonders of creation we have just considered are not the only questions and descriptions presented to Job.
Các kỳ công sáng tạo mà chúng ta vừa xem xét không phải là những câu hỏi và lời giải thích duy nhất mà Gióp được nghe.
This is a poetic description of how Job was formed in his mother’s womb.
Đây là lối diễn tả bằng văn thơ bóng bẩy về cách Gióp được hình thành trong bụng mẹ.
This is the job description of a hospital janitor that is scrolling up on the screen.
Đây là sự mô tả công việc của một hộ lý bệnh viện. đang được chạy trên màn hình.
RNG: That sort of co-option is all in the job description of reason.
chính là công việc của lý luận.
The job description is clear.
Mô tả công việc quá rõ ràng.
You guys do realize that visiting death rows is not part of my job description?
Các cậu biết việc chạm mặt xác chết không phải là công việc của tôi mà?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ job description trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.