jaune trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ jaune trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jaune trong Tiếng pháp.
Từ jaune trong Tiếng pháp có các nghĩa là vàng, hòang, lòng đỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ jaune
vàngadjective (Qui a la couleur du jaune d'œuf, d'un citron ou de l'or.) Tous les ballons sont jaunes. Mọi quả bóng đều vàng. |
hòangnoun (Couleur évoquée par la lumière qui stimule en même temps les cellules coniques réceptrices des grandes et des moyennes longueurs d’onde, et de manière à peu près égale, sans stimuler cellules coniques réceptrices des petites longueurs d’onde de manière significative.) |
lòng đỏnoun (lòng đỏ (trứng) (cũng jaune d'oeuf) Toutes deux ont une base de jaune d'oeuf et de beurre... Well, cả 2 đều có lòng đỏ trứng gà và bơ nền. |
Xem thêm ví dụ
Le bec est jaune avec un petit bout noir en été, tous noir en hiver. Mỏ có màu vàng với một chấm nhỏ màu đen vào mùa hè, tất cả đều thành màu đen vào mùa đông. |
Ou le type aux cheveux jaunes? Hay thằng tóc vàng? |
C'est pourquoi, pour la lumière, rouge plus vert égale jaune. Đó là lý do vì sao, với ánh sáng, đỏ cộng với xanh lá ra màu vàng. |
Ils voyagent dans une voiture jaune cabossée. Họ đi trên một chiếc xe màu vàng bị đập móp. |
Des jaunes. Anh vừa lấy bánh vàng. |
jaune #color Vàng nhạt#color |
Donc après un mois d'incroyable frustration, je suis entrée dans une salle de conférence remplie d'enquêteurs et de tas et de tas de dossiers, les enquêteurs étaient assis là avec des bloc-notes jaunes réglementaires. Nên sau khoảng một tháng cực kỳ thất vọng, Tôi đi vào một phòng hội nghị chật kín những cảnh sát hình sự và hàng chồng hồ sơ các vụ án, các cảnh sát ngồi đó với những tập giấy ghi chú màu vàng. |
Mes frères et sœurs, l’arrivée de l’automne dans les montagnes Rocheuses s’accompagne des couleurs magnifiques des feuilles qui passent du vert aux oranges, rouges et jaunes flamboyants. Thưa các anh chị em, mùa thu đã bắt đầu nơi đây trong Dải Núi Rocky này và mang theo sắc màu rực rỡ của lá cây đổi từ màu xanh đến màu cam, đỏ và vàng chói lọi. |
Alors que grand-père creusait dans le sol de la forêt, les racines m'ont fascinée et, en dessous, j'ai ensuite appris qu'il y avait le mycélium blanc et, en dessous, des strates de minéraux rouges et jaunes. Nhưng lúc mà ông nội đào sâu vào tầng đáy rừng, ngay lập tức tôi bị mê hoặc bởi những cái rễ, và ở dưới đó, sau này tôi khám phá ra rằng chúng là những khuẩn ti thể màu trắng và ở dưới nữa là những tầng khoáng sản đỏ và vàng. |
Quand l’œuf s’ouvre enfin, les canetons jaunes remarquent que ce nouveau membre de la famille est différent. Khi cái trứng cuối cùng nứt ra, các con vịt con màu vàng thấy rằng phần tử mới này của gia đình trông khác biệt. |
Pourquoi y a pas le jaune? Sao trứng mà không có lòng đỏ vậy Ý trời, ghê quá |
Grâce aux teintures et aux étoffes nouvelles, les Romaines fortunées portaient leur stola (vêtement de dessus long et ample) en coton bleu d’Inde ou peut-être en soie jaune de Chine. Với các chất liệu và màu nhuộm mới, phụ nữ giàu có ở La Mã có thể mặc những chiếc áo choàng dài, rộng bằng vải cotton xanh nhập từ Ấn Độ hoặc tơ vàng của Trung Quốc. |
Bien que la dynastie ait perdu le contrôle du berceau traditionnel de la civilisation chinoise au bord du fleuve Jaune, son économie ne s'effondre pas pour autant, le Sud de la Chine comportant 60 % de la population de la Chine et une majorité des terres les plus fertiles de la région. Mặc dù nhà Tống đã mất quyền cai quản khu vực nền móng của nền nông nghiệp Trung Hoa quanh dòng sông Hoàng Hà, nhưng nền kinh tế nhà Tống không nằm trong đống đổ nát, dân số nhà Nam Tống chiếm gần 60% toàn bộ dân số Trung Hoa thời bấy giờ và nền nông nghiệp cũng trở nên hiệu quả nhất. |
-Un beau jaune. Một màu tuyệt đẹp. |
Le 10 mai 1940, la Wehrmacht envahit la Belgique, le Luxembourg et les Pays-Bas selon le plan Jaune (Fall Gelb). Ngày 10 tháng 5 năm 1940, Quân đội Đức Quốc xã (Wehrmacht) đã đồng loạt xâm chiếm Luxembourg, Hà Lan và Bỉ theo Kế hoạch Vàng (Fall Gelb). |
En avril dernier, au sommet du mont Ensign, nous, trois femmes, avons aussi déployé une bannière que nous avons faite avec une canne et un châle jaune péruvien. Tháng Tư vừa qua, trên đỉnh Ensign Peak, ba người phụ nữ chúng tôi, cũng phất cao một ngọn cờ mà chúng tôi làm từ một cây gậy chống và một cái khăn choàng màu vàng của nước Peru. |
Par exemple, si on regarde les deux principales voies qui traversent la ville, la jaune et l'orange, là, voici à quoi elles ressemblent sur une carte réelle et exacte, et voici à quoi elles ressembleraient sur mon plan distordu et simplifié des transports publics. Nếu bạn, ví dụ, nhìn lại hai hành lang chính chạy qua thành phố, màu vàng và màu da cam trên đây, đây là cách thể hiện đúng trên bản đồ đường phố, và đây là các thể hiện trên bản đồ giao thông công cộng được biến đổi và đơn giản hóa. |
Une petite fille, dans un kimono coloré en lambeaux, était activement occupée à ramasser les feuilles jaunes d’un sycomore pour en faire un bouquet. Một đứa bé gái mặc một cái áo kimônô rách rưới đầy màu sắc sặc sỡ đang bận rộn hái những cái lá màu vàng của cây sung dâu để làm thành một bó hoa. |
Il nous faudra extraire l'uranium de l'eau de mer c'est la ligne jaune - pour que les centrales nucléaires traditionnelles nous soient réellement utiles. Và chúng ta sẽ phải chiết xuất uranium từ nước biển, nó được biểu diễn bằng đường màu vàng, để xây dựng các nhà máy điện hạt nhân truyền thống thực sự là rất hữu ích cho chúng ta. |
Quand le plomb fut devenu liquide, il prit dans son sac ce curieux œuf de verre jaune qu’il avait. Khi chì đã hóa lỏng, nhà luyện kim đan móc túi ra quả trứng lạ lùng bằng thủy tinh màu vàng. |
Ma mère a acheté un parapluie jaune à mon petit frère. Mẹ tôi mua cho em trai tôi một cái dù màu vàng. |
Et de façon symbolique, les couleurs de l'intérieur sont le vert et le jaune. Bạn có sự kết nối với tự nhiên. |
Les points rouges vont être les cas de grippe, et les points jaunes, les amis des personnes atteintes de la grippe. Những chấm đỏ là các ca bị cúm, và những chấm vàng là bạn của những người bị mắc cúm. |
Comme autrefois, il en existe de nombreuses sortes : des blanches, des jaunes, des bleues et des rouges. Ngoài ra, như vào thời xưa, có nhiều loại bánh ngô: trắng, vàng, xanh, đỏ nhạt. |
Chalaze (ligament de maintien du jaune) Dây phôi (dây giữ lòng đỏ) |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jaune trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới jaune
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.