jauge trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ jauge trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jauge trong Tiếng pháp.

Từ jauge trong Tiếng pháp có các nghĩa là dung tích, sức chứa, cữ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ jauge

dung tích

noun

sức chứa

noun (hải) sức chứa, trọng tải)

cữ

noun (kỹ thuật) dưỡng, cữ, que so)

Xem thêm ví dụ

Il peut être révélateur de mettre par écrit vos observations pour jauger votre ami(e) dans les domaines évoqués jusqu’ici.
Sau khi xem qua những khía cạnh trên, hãy viết ra nhận xét của bạn về người ấy.
Constatant que nous étions déjà une trentaine, il nous a posé quelques questions pour jauger notre connaissance biblique.
Khi thấy có một nhóm khoảng 30 người, anh Brown muốn biết chúng tôi đã tiến bộ đến đâu khi đọc các ấn phẩm.
Ce respect de la vie transparaissait également dans ce que la Loi mosaïque prévoyait en cas d’accident mortel concernant une femme enceinte: si, au cours d’une rixe entre deux hommes, la femme ou l’enfant qu’elle portait trouvaient la mort, les juges devaient examiner les circonstances de l’accident et jauger le degré d’intention du coupable.
Luật pháp định rõ rằng nếu hai người đánh nhau mà lỡ làm cho người đàn bà hay thai nhi bị thiệt mạng, thì quan án phải cân nhắc các yếu tố và xem hai người cố ý đến độ nào, nhưng hình phạt có thể là “mạng đền mạng” (Xuất Ê-díp-tô Ký 21:22-25).
La jauge ne répond pas!
Đồng hồ đo không hoạt động!
Le problème est que le temps passé à l'école ou le diplôme obtenu ne permettent pas de mieux jauger les capacités réelles des personnes.
Vấn đề là việc đo thời gian người ta đi học hoặc xét bằng cấp họ có không phải luôn là cách tốt nhất để thấy những gì họ có thể làm.
Vous m'avez jaugée?
Ngài đã bao giờ đánh giá tôi chưa?
Dans la séquence « Chrono », le Stig effectue un tour sur la piste d'essai de Top Gear pour jauger la performance des voitures.
Trong phần Power Laps, Stig sẽ hoàn thành vòng đua trên đường đua kiểm tra của Top Gear để đánh giá những chiếc xe được lái.
Nous verrons par la suite qu’Isaïe chapitre 21 met en évidence un autre thème important de la Bible, un thème qui aide les chrétiens d’aujourd’hui à jauger leur vigilance.
Sau này, chúng ta sẽ thấy chương 21 sách Ê-sai nhấn mạnh một chủ đề quan trọng khác của Kinh Thánh—một chủ đề giúp chúng ta là những tín đồ Đấng Christ ngày nay lượng định được sự cảnh giác đúng mức của mình.
Nous pouvons être rassurés quant à l’efficacité de l’épreuve finale, car Jéhovah sait parfaitement jauger les humains.
Chúng ta có thể tin chắc rằng loài người sẽ được thử thách một cách trọn vẹn vì Đức Giê-hô-va biết cách xem xét thấu lòng của con người.
Une fiole jaugée, c'est pour les mélanges et les titrages.
Bình đo thể tích chỉ dùng để trộn và định phân thôi.
J'ai joué avec des jauges, au lieu de jouer à la poupée.
Con đã phải chơi với giếng dò khi bạn bè con chơi búp bê!
Enfin, au coût de la moitié de la jauge de super combo, de nombreux coups spéciaux peuvent être annulés grâce à une attaque focus.
Cuối cùng, với chi phí của hai thanh kết hợp máy đo siêu, nhiều di chuyển đặc biệt có thể bị hủy bỏ vào một cuộc tấn công tập trung.
Ben, tu viens jauger l'accueil avant de revendiquer?
Ben, chờ xem họ làm thế nào rồi cho nhận xét được chứ?
J'ai promis que la prochaine fois que je volerai autour du monde, ce serait sans carburant, sans énergie fossile, pour être en sécurité, et pas menacé par la jauge de carburant.
Tôi hứa là lần sau tôi sẽ bay vòng quanh thế giới mà không mang theo nhiên liệu, độc lập khỏi năng lượng từ nhiên liệu hóa thạch. để được an toàn hơn, không lo ngại về vấn đề nhiên liệu.
Je voulais vous rencontrer, vous jauger.
Và ta muốn gặp tận mặt ngươi, thăm dò xem ngươi thế nào.
Elles sont passées devant moi et ont souri, mais elles m'ont jaugée alors qu'elles se dirigeaient vers le gazon, et qu'elles se parlaient non pas avec des mots mais avec des nombres, des degrés, me disais-je, les positions leur permettant peut-être d'atteindre leur cible.
Họ vượt qua tôi và cười, nhưng họ đã đánh giá tôi giống như cách họ bước vào sân đấu, nói chuyện với nhau không bằng lời mà bằng những con số, vị trí mà họ lên kế hoạch để ngắm bắn.
Cette jauge montre si l'expérience est positive ou négative, la jauge d'engagement montre le niveau d'expression.
Vì thế trị số chỉ ra những trải nghiệm tích cực hoặc tiêu cực như thế nào, và sự tham gia cũng là cách biểu lộ của cô ấy.
Nous entraînons les vétérans à être hautement rationnels, à jauger systématiquement la probabilité statistique réelle de rencontrer une bombe artisanale, ici, dans une Amérique en paix.
Chúng tôi tập cho các cựu chiến binh để lý trí họ mạnh mẽ, để tính toán một cách hệ thống xác suất thống kê thực sự của các cuộc đụng độ, một IED ở Mỹ trong thời bình.
Cette jauge peut être erronée.
Máy đo đó có thể sai.
Si tel est notre cas, notre manière de gérer la situation est un moyen de jauger notre foi.
Nếu đây là trường hợp của chúng ta thì cách chúng ta đối phó sẽ cho thấy đức tin của mình như thế nào.
Contrôlez vos jauges.
Hãy kiểm tra các áp kế.
Pour jauger son intérêt, nous pourrions lui demander ce qu’elle pense d’une illustration ou d’une déclaration encourageante figurant dans un périodique.
Để giúp bạn biết thêm người chủ nhà có chú ý hay không, bạn có thể hỏi ý kiến người đó về hình vẽ diễn tả sự an vui hoặc lời mang lại hy vọng trong tạp chí bạn đang dùng.
Andrew mesure l'espace entre la mâchoire déviée et la pièce à travailler en utilisant les jauges d'épaisseur
Andrew các biện pháp khoảng trống giữa hàm lệch và mảnh làm việc bằng cách sử dụng đồng hồ dưỡng
Plus les jauges se vident, plus le Sim est malheureux.
Minh đế nghe được, càng không vui.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jauge trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.