Cosa significa yêu quý in Vietnamita?
Qual è il significato della parola yêu quý in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare yêu quý in Vietnamita.
La parola yêu quý in Vietnamita significa prediletto, amato. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.
Significato della parola yêu quý
predilettoadjective |
amatonoun Tôi đã mất đi thứ duy nhất trên thế giới này mà tôi từng yêu quý. Ho gia'perso l'unica cosa al mondo che abbia mai amato. |
Vedi altri esempi
Con gái yêu quý, có phải con về sớm không? Tesoro, sei già tornata? |
Con trai yêu quý của mẹ. Mio prezioso figliolo. |
Bố phải ngừng uống vì bố còn gia đình ở nhà rất yêu quý bố. Dovresti smettere di bere perche'hai dei ragazzi a casa che ti vogliono bene. |
Mày đã lấy đi mọi thứ tao yêu quý, Jonah Hex. Mi hai portato via tutto cio'che amavo, Jonah Hex. |
Những tay chơi chỉ yêu quý chị khi họ đang chơi đùa mà thôi. Le persone ti amano solo quando hanno uno scopo. |
Ồ đúng vậy đấy, bạn yêu quý, 5.000 bảng một năm Si', mia cara, cinquemila all'anno! |
Em yêu quý nó không phải nó là một ngôi nhà. Questi luoghi mi sono tanto cari. |
“‘Tạm biệt, bé Hans yêu quý của cha—đứa con trai xinh đẹp của cha.’ “Addio, mio caro piccolo Hans — bellissimo bimbo mio”. |
BÀI HÁT 20 Ngài ban Con một yêu quý CANTICO 20 Hai dato il tuo prezioso Figlio |
Mẹ sẽ yêu quý Maria cho xem. Adorerai Maria, mama. |
Và nhiều khi, chúng ta phải nhẫn tâm với những người chúng ta yêu quý. E a volte dobbiamo essere spietati con chi ci ama. |
Ngươi yêu quý Cha ta, ta biết. Nhưng ta cũng thế. Amavi mio padre, lo so, ma lo amavo anch'io. |
Mất mát khiến ta phải đánh giá lại những gì ta yêu quý. La perdita ci fa rivalutare cio'a cui teniamo. |
Người này chả yêu quý gì Rome, qua cách nói chuyện của hắn. Quell'uomo non ha alcun amore per Roma. Stando a cio'che dice. |
Họ yêu quý bà. L'hanno adorata. |
Chút nữa thôi, Charlotte yêu quý. Qualche minuto ancora, cuore mio! |
Một điều quan trọng nữa chúng tôi học được là về yêu quý nhân vật chính. Un'altra cosa fondamentale che abbiamo imparato è stato amare il personaggio principale. |
Tôi yêu quý anh và tôi sẽ gặp anh với bất kì giá nào. la teoria del gioco, la sociologia, la primatologia -- grazie Frans de Waal, ovunque tu sia, ti voglio bene e darei tutto per incontrarti. |
Chị yêu quý con của chị. Ami i tuoi figli. |
Kể cả những người họ yêu quý. Anche a quelli che ama. |
Tôi tới cứu đứa con trai mà bà yêu quý. Per salvare il suo figlio preferito. |
Không lâu sau khi Thế Chiến II bùng nổ, mẹ yêu quý của chúng tôi qua đời. La mia cara mamma morì poco dopo lo scoppio della seconda guerra mondiale. |
Nếu bạn nhớ ra, Lucifer vốn là thiên thần mà Chúa yêu quý. Se vi ricordate, l'angelo preferito di Dio era Lucifero. |
Tôi rất yêu quý công việc này!”. E aggiunge: “È meraviglioso!” |
Nó cứ bùng lên trong người mày bởi có kẻ động đến người mày yêu quý. Che continua a crescere dentro di te perche'qualcuno ha toccato qualcuno che ami. |
Impariamo Vietnamita
Quindi ora che sai di più sul significato di yêu quý in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.
Parole aggiornate di Vietnamita
Conosci Vietnamita
Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.