Cosa significa mật khẩu in Vietnamita?

Qual è il significato della parola mật khẩu in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare mật khẩu in Vietnamita.

La parola mật khẩu in Vietnamita significa parola chiave, parola d'ordine, password. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.

Ascolta la pronuncia

Significato della parola mật khẩu

parola chiave

noun

parola d'ordine

noun

Mà là vì không có mật khẩu thứ hai.
Perché non c'era una seconda parola d'ordine.

password

noun

Cô bé cho chúng tôi hết tất cả mật khẩu của Julie.
Ci ha dato tutte le password di Julie.

Vedi altri esempi

Quên mẹ mật khẩu vào phòng máy chủ rồi.
Ho dimenticato il codice della sala server.
Chỉ cần có một phút để thay đổi mật khẩu.
Per le altre ci potrebbe volere un po'.
Hãy tìm hiểu thêm về cách đăng nhập bằng mật khẩu ứng dụng.
Leggi ulteriori informazioni su come accedere usando password per le app.
Để xóa tất cả mật khẩu đã lưu, hãy xóa dữ liệu duyệt web rồi chọn "Mật khẩu".
Per cancellare tutte le password salvate, cancella i dati di navigazione e seleziona "Password salvate".
Mật khẩu.
Password.
Nào, nhập mật khẩu của hắn và hủy thông điệp đó của hắn đi.
Digitate la password e cancellate il messaggio.
Mật khẩu ở bên trong.
La password è dentro.
Tìm hiểu thêm về mật khẩu và quy trình xác thực.
Leggi ulteriori informazioni su password e autenticazione.
Cô bé cho chúng tôi hết tất cả mật khẩu của Julie.
Ci ha dato tutte le password di Julie.
Bắt đầu bằng mật khẩu ngân hàng.
A partire dalle password dei conti in banca.
Lưu ý: Để thiết lập xác thực bằng vân tay bạn sẽ cần mật khẩu Google của bạn.
Nota: per impostare l'autenticazione tramite impronta digitale è necessaria la password Google.
Những mẹo này có thể giúp bạn tạo mật khẩu dài hơn và dễ nhớ hơn.
Questi suggerimenti possono aiutarti a creare password più lunghe e più facili da ricordare.
Đó là một mật khẩu sai.
era una password falsa.
Cô dùng dấu vân tay làm mật khẩu, đúng không?
La password e'la sua impronta, giusto?
Bạn sẽ không thấy đề xuất lưu mật khẩu đó nữa.
Non ti verrà più chiesto se vuoi salvare la stessa password.
Tìm hiểu cách tạo mật khẩu mạnh.
Scopri come creare una password sicura.
Sao cậu biết mật khẩu?
Come ha avuto la mia password?
Và bạn có thấy phiền khi tạo mới mật khẩu tuần trước không?
E ti ha dato fastidio doverne creare una nuova la settimana scorsa?
Mà là vì không có mật khẩu thứ hai.
Perché non c'era una seconda parola d'ordine.
Chúng tôi đã không yêu cầu, "Đưa mật khẩu của anh/chị đây."
Non abbiamo detto loro: "Dateci le vostre password".
Mật khẩu là gì?
Conosci la password?
Dấu trang và mật khẩu mà bạn đã lưu sẽ không bị xóa hoặc thay đổi.
Le password e i preferiti salvati non vengono cancellati o modificati.
Vì thế nó là nhược điểm của 'cụm mật khẩu'.
Quindi le passphrase non hanno proprio la meglio.
Đó là mật khẩu vô cửa.
Questa è la parola d'ordine per entrare.
Chắc chắn là sẽ có mật khẩu.
Ci sarà di sicuro una parola d'ordine.

Impariamo Vietnamita

Quindi ora che sai di più sul significato di mật khẩu in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.

Conosci Vietnamita

Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.