Cosa significa bức tranh in Vietnamita?
Qual è il significato della parola bức tranh in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare bức tranh in Vietnamita.
La parola bức tranh in Vietnamita significa dipinto, quadro, pittura. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.
Significato della parola bức tranh
dipintonounmasculine (superficie ricoperta artisticamente con un disegno) Như thường lệ, Velázquez cũng vẽ bản thân mình trong bức tranh. Come era solito fare, Velazquez disegnò anche sé stesso nel dipinto. |
quadronounmasculine Ngài không cho chúng ta thấy toàn bộ bức tranh ngay từ đầu. Egli non ci mostrerà il quadro completo sin dal principio. |
pitturanoun Vậy chú định kiếm mấy bức tranh đó ở đâu, thành phố não à? E dove pensi di trovare questa vecchia pittura? |
Vedi altri esempi
Có gì trong bức tranh này? Cosa c'è in questa immagine? |
Làm sao để giữ bức tranh lớn, rất lớn này trong tâm trí? Come tenerlo bene a mente? |
Trong khoảng thời gian này, những bức tranh của bà trở nên trừu tượng hơn. Da questo momento le sue opere diventano più astratte. |
Dù đó là các bạn trong một bức tranh hay cái gì đó dưới bàn của bạn. Che siate voi nell'immagine o qualcosa sotto la vostra scrivania. |
Họ không thể trưng bày bức tranh, vì không biết người trong tranh là ai. Non possono appenderlo, perché non sanno chi sia. |
Trong bức tranh, có cả 2 chúng ta ở Montreal. C'eravamo entrambi in quel quadro di Montreal. |
Nhìn giống như những con cho ngồi gữa bức tranh E'come se un cane si fosse seduto su della pittura e avesse strisciato il suo culo per tutto il quadro. |
Họ đã phóng to và nhìn vào bức tranh toàn cục. E l'idea di base è la seguente: |
Bức tranh này đặc biệt hơn những gì mắt bạn có thể thấy. In questo dipinto c'è molto più di quanto appare. |
Giao ước Áp-ra-ham cung cấp bức tranh tổng thể về những điều này. Il patto abraamico fornisce l’ossatura necessaria a comprendere tutto questo. |
Tôi đã ăn cắp một bức tranh và bây giờ tôi đã đánh mất nó? Che ho rubato un quadro e poi l'ho perso? |
Đây là một bức tranh về văn hóa. È un'immagine culturale. |
Vậy còn bức tranh của bà? E il mio ritratto? |
Chắc không lâu nữa chú sẽ vẽ được một bức tranh mới thôi. Forse potresti iniziare un nuovo quadro. |
Đây quả thực là một bức tranh không mấy sáng sủa. Questa è un'immagine di disinfestazione. |
Các bạn sẽ thấy bức tranh trị giá 15 triệu $ Ora ve la mostro, la foto da 15 milioni di dollari. |
Tôi sẽ gửi cho ông bức ảnh chụp bức tranh tôi tìm thấy. Ti sto mandando un'immagine jpeg di un dipinto che ho trovato. |
Phải vẽ được nhiều bức tranh đẹp đấy nhé. Disegna un sacco di cose belle qui sopra. |
Mẹ, mình để mấy bức tranh này ba năm nay rồi. Mamma, abbiamo fatto queste foto a tre anni. |
Sao cháu không vẽ cho cô một bức tranh nhỉ? Perche'non mi fai un disegno? |
Eva nói: “Đây là một bức tranh vẽ một cô gái. Eva disse: “Il dipinto raffigura una giovane. |
Giống như bức tranh các anh cố đánh cắp việc đó bị giả mạo Come quel dipinto che avete cercato di rubare... dev'essersi trattato di un altro falso. |
Và một người ngồi xuống, vẽ một bức tranh. Qualcuno si siede e disegna. |
Tôi bắt đầu bắt gặp những bức tranh thế này. Ho iniziato a vedere dipinti come questo. |
Đây là nơi chúng ta đang ở, và đây là bức tranh. Qui è dove eravamo prima, e questo è il quadro. |
Impariamo Vietnamita
Quindi ora che sai di più sul significato di bức tranh in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.
Parole aggiornate di Vietnamita
Conosci Vietnamita
Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.