Cosa significa người nổi tiếng in Vietnamita?

Qual è il significato della parola người nổi tiếng in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare người nổi tiếng in Vietnamita.

La parola người nổi tiếng in Vietnamita significa celebrità, persona celebre, notorietà, star, personalità. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.

Ascolta la pronuncia

Significato della parola người nổi tiếng

celebrità

(personality)

persona celebre

(personality)

notorietà

(notability)

star

(celebrity)

personalità

(personality)

Vedi altri esempi

Và nó giống con đường phát triển bình thường của một người nổi tiếng.
Questa sembra essere la normale traiettoria di una persona famosa.
Tất cả người nổi tiếng đều mang nó.
Tutti i vip sono stati visti indossarne una.
Ai cũng biết ông Phùng là người nổi tiếng nhất trong lãnh vực bóng đá.
Tutti sanno che Fung è la figura più famosa dei campi da calcio.
Một người nổi tiếng đã dùng khí giới này là Mohandas K.
Uno degli uomini più famosi che se ne servì come di un’arma fu Mohandas K.
LOÀI NGƯỜI có khuynh hướng trông cậy vào lời hứa của những người nổi tiếng.
GLI esseri umani sono inclini a riporre fiducia nelle promesse di uomini e donne autorevoli.
Một số người nổi tiếng của Liverpool như Kenny Dalglish đã xuất hiện trong chương trình.
Nel programma appaiono famosi giocatori del Liverpool dell'epoca come Kenny Dalglish.
Chúng ta thường giống người nổi tiếng hơn là người đang cố gắng giải quyết vấn đề.
E spesso veniamo considerati celebrità invece che risolutori di problemi.
Giờ anh đã là một người nổi tiếng, chúng ta cần phải nhanh hơn.
Ora che sei una celebrità, dobbiamo darci da fare.
Rất ấn tượng khi những con người bình thường nhỏ bé biết người nổi tiếng.
Fa effetto quando delle persone qualunque conoscono una celebrità.
Quan chức tham nhũng, người nổi tiếng ly hôn.
Politici corrotti, gente famosa che divorzia.
Ông là một người nổi tiếng vì đức tin và sự vâng lời Đức Giê-hô-va.
Fu un uomo famoso per la sua fede e per la sua ubbidienza a Geova.
Cô là người nổi tiếng, có sức ảnh hưởng và cô có khả năng kêu gọi mọi người.
È popolare, carismatica e sa come spronare la gente.
3 người nổi tiếng bạn muốn làm.
Le tre celebrita'che vi fareste.
Một người nổi tiếng mà chị rất ngưỡng mộ đó.
Un fatto ben conosciuto dai tuoi stessi desideri, i quali...
1, 2. (a) Nếu chỉ biết tên một người nổi tiếng, bạn có biết rõ người ấy không?
1, 2. (a) Puoi davvero dire di conoscere una persona famosa solo perché sai il suo nome?
Nạn nhân của chúng ta là người nổi tiếng.
La vittima e'una celebrita'.
Thế nhưng họ có thể “giàu trong đức tin” bằng những người nổi tiếng hơn.
Eppure possono essere “ricchi nella fede” quanto quelli più in vista.
Nhưng bài báo cuối của số đó do Francis Crick, người nổi tiếng nhờ DNA, viết.
Ma l'ultimo articolo in qual numero venne scritto da Francis Crick, famoso per il DNA.
Một vài người nổi tiếng cũng gia nhập .
Ci sono grandi personaggi che hanno scalato i nostri ranghi.
Người nổi tiếng phải tự đi lấy đồ giặt khô à?
Le celebrita'vanno in tintoria?
Đức vua Leopold mời anh bởi vì anh là người nổi tiếng.
Re Leopoldo vi ha invitato perché siete una celebrità.
Sylvia Browne là một người nổi tiếng trong lĩnh vực này tại thời điểm hiện tại.
Sylvia Browne è una gran professionista ad oggi, in questo campo.
Cậu ấy mời toàn những người nổi tiếng.
Ha invitato solo i migliori.
Nói tóm lại, có lẽ An Ma là người nổi tiếng nhất trong thời kỳ của ông.
Per farla breve, era forse la celebrità più popolare a quel tempo.
Vậy ra ngươi là người nổi tiếng William Shakespeare người mà thần dân của ta rất thích.
E cosi'voi siete il famoso William Shakespeare... del quale ho tanto apprezzato le fatiche.

Impariamo Vietnamita

Quindi ora che sai di più sul significato di người nổi tiếng in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.

Conosci Vietnamita

Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.