Cosa significa yếu đuối in Vietnamita?
Qual è il significato della parola yếu đuối in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare yếu đuối in Vietnamita.
La parola yếu đuối in Vietnamita significa debole, fiacco, fievole. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.
Significato della parola yếu đuối
deboleadjective Tinh thần của tôi rất sẵn sàng nhưng buồn thay, thể xác của tôi yếu đuối. Lo spirito era pronto, ma il fisico era tristemente debole. |
fiaccoadjective 7 Vậy nên, mọi tay đều yếu đuối, lòng người đều tan chảy; 7 Perciò tutte le mani diventeranno fiacche, si struggerà il cuore di ogni uomo. |
fievoleadjective |
Vedi altri esempi
Tinh thần của tôi rất sẵn sàng nhưng buồn thay, thể xác của tôi yếu đuối. Lo spirito era pronto, ma il fisico era tristemente debole. |
Vì thế, Luật pháp “bị hạn chế bởi sự yếu đuối của xác thịt”. Perciò la Legge era “debole a causa della carne”. |
Không còn sợ hãi hoặc yếu đuối hay dục vọng. Libero dalla paura e dalle debolezze o dalla lussuria. |
Con yếu đuối. Sono debole. |
14 Hãy tiếp đón người yếu đuối về đức tin,+ nhưng đừng xét đoán những ý kiến khác nhau. 14 Accogliete chi non è forte nella fede,+ senza giudicare opinioni diverse. |
Mỗi người trong chúng ta phải chống cự lại sự yếu đuối và sự bất toàn cố hữu. Tutti noi lottiamo contro le debolezze e l’imperfezione ereditate. |
Không, nước mắt không nhất thiết nói lên sự yếu đuối. No, le lacrime non sono necessariamente un segno di debolezza. |
Yếu đuối? Debole? |
Dễ bị tổn thương không phải là sự yếu đuối. Vulnerabilità non vuol dire debolezza. |
Ông ấy không mất trí, là ông ấy yếu đuối. Non ha perso la ragione, era solo un debole. |
Vì một lẽ là có sự phấn đấu chống lại thể xác yếu đuối. Innanzitutto perché si deve lottare contro la carne decaduta. |
yếu đuối. Debole. |
Ghen tỵ chỉ dành cho kẻ yếu đuối. L'invidia è per i deboli. |
có khi họ yếu đuối. con benignità: |
Nhưng mày yếu đuối. Ma... sei debole. |
Nếu tôi không giết thì lũ phương Bắc sẽ nghĩ tôi yếu đuối. Se non li avessi uccisi, quelli del Nord avrebbero pensato che ero un debole. |
Bạn có xem sự yếu đuối của con người theo quan điểm Đức Giê-hô-va? Vedete le debolezze umane come le vede Geova? |
Toàn bọn yếu đuối, không chịu nổi một quyền. Tutti debolucci, non reggono nemmeno un soffio. |
Em thật yếu đuối, Soren. Sei un debole, Soren. |
Cô nói cảm xúc làm cho tôi yếu đuối. Dici che avere dei sentimenti mi rende debole. |
Các con không trở nên yếu đuối hơn. Non si esce da un'esperienza del genere più deboli. |
Mầm mống của yếu đuối. Il dolore genere debolezza. |
Một tên yếu đuối, hèn kém, đã cứu con. Qualcuno cosi'debole, cosi'fragile, ha salvato ME. |
Cháu yếu đuối. Tesoro, sei debole. |
Đó là hành động yếu đuối. È da deboli. |
Impariamo Vietnamita
Quindi ora che sai di più sul significato di yếu đuối in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.
Parole aggiornate di Vietnamita
Conosci Vietnamita
Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.