Cosa significa yên tĩnh in Vietnamita?
Qual è il significato della parola yên tĩnh in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare yên tĩnh in Vietnamita.
La parola yên tĩnh in Vietnamita significa pace, quieto, tranquillo. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.
Significato della parola yên tĩnh
pacenounfeminine Tôi về nhà để được làm việc yên tĩnh. Sto andando a casa per lavorare in pace. |
quietoadjective Có một sự bình an trong sự yên tĩnh nội tâm đó. In quella quiete interiore provai un senso di pace. |
tranquilloadjective Tôi định nói là rất khó để tìm một quán bar yên tĩnh ở trong thành phố. Stavo per dire che e'difficile trovare un bar tranquillo in questa citta'. |
Vedi altri esempi
" Làm thế nào đồng tính và yên tĩnh ", bà nói. " Quanto strano e tranquillo lo è, " ha detto. |
Tôi chỉ thích sự yên tĩnh. Mi piace solo il silenzio! |
Tôi sống trong nhà đẹp trên con phố yên tĩnh. Vivevo in una bella casa, in una strada tranquilla. |
Tâm trí tao, không hề yên tĩnh. La mia... mente non si placa. |
Tôi định nói là rất khó để tìm một quán bar yên tĩnh ở trong thành phố. Stavo per dire che e'difficile trovare un bar tranquillo in questa citta'. |
Theo lời Winston Churchill, “bình minh của thế kỷ 20 dường như chói rạng và yên tĩnh”. Secondo Winston Churchill “l’inizio del XX secolo sembrava luminoso e tranquillo”. |
Chúng ta đi chỗ khác yên tĩnh hơn được không? Non possiamo andare in un posto più tranquillo? |
Ông không sống trong nhà đẹp trên con phố yên tĩnh. Non viveva in una bella casa, in una strada tranquilla. |
Có thể là tìm kiếm sự an bình và yên tĩnh. Forse cercava pace e tranquillita'. |
Hướng dẫn: Hãy tìm một nơi yên tĩnh để tập trung vào phần dưới đây. Istruzioni: Leggi i versetti indicati in un luogo tranquillo. |
Người mẹ và chị em nói chuyện thận trọng với nhau trong sự yên tĩnh. La madre e la sorella parlato cautamente gli uni agli altri nel silenzio. |
Cảnh miền quê yên tĩnh tựa như cảnh trong thế giới mới. La pace della campagna circostante faceva pensare al nuovo mondo. |
Nó yên tĩnh Era silenzioso. |
Trong khi đó ở phòng bên cạnh, nó đã trở thành thực sự yên tĩnh. Nel frattempo nella stanza accanto era diventato veramente tranquilla. |
Cô muốn sống một cuộc đời yên tĩnh. Tu vuoi una vita tranquilla. |
Gần được một ngày yên tĩnh mà không bị 2 người bắt tôi vi phạm luật pháp. Quasi un giorno intero senza che voi due mi abbiate chiesto di infrangere la legge. |
Nơi dành cho việc làm chứng qua điện thoại nên yên tĩnh, tránh gây phân tâm. Il luogo usato dovrebbe essere adatto. |
Chúa phù hộ, ở đó có một chỗ yên tĩnh, tôi có thể đưa họ... A Dio piacendo, c'è ancora un rifugio in cui... |
Thành phố này luôn yên tĩnh mỗi sáng sớm. La città è sempre così silenziosa a quest'ora. |
Xe cộ giờ chạy quá yên tĩnh. Le macchine sono davvero silenziose adesso. |
Một cộng đồng yên tĩnh, bình thường đang bị cuốn cuồng sau sự việc này. Una comunità solitamente tranquilla è scossa da questo rapimento. |
Rất yên tĩnh, và người trực đài nghe một tiếng súng. C'è un attimo di silenzio, e l'operatore sente un colpo. |
Đúng vậy, họ là một gia đình rất yên tĩnh Una bella famigliola tranquilla. |
Impariamo Vietnamita
Quindi ora che sai di più sul significato di yên tĩnh in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.
Parole aggiornate di Vietnamita
Conosci Vietnamita
Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.