Cosa significa xuống cấp in Vietnamita?
Qual è il significato della parola xuống cấp in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare xuống cấp in Vietnamita.
La parola xuống cấp in Vietnamita significa sdolcinato, degradazione, sentimentale, abbrutimento, patetico. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.
Significato della parola xuống cấp
sdolcinato(bathetic) |
degradazione
|
sentimentale(bathetic) |
abbrutimento
|
patetico(bathetic) |
Vedi altri esempi
Anh biết, nó bị xuống cấp. Lo so, è una sciagura. |
Rồi việc điều chỉnh và điều khiển bị xuống cấp. E capacità di apprendere e di controllo si indeboliscono. |
Ô nhiễm nước lan rộng và nhiều sông hồ xuống cấp. Inquinamento esteso dell'acqua e imponente degradazione di laghi e fiumi. |
Đường giao thông xuống cấp nghiêm trọng. Traffico passeggeri su buoni livelli. |
Xuống cấp dữ vậy. Beh è un tempo davvero breve. |
Hiện tại, lăng Trường Thiệu đã bị xuống cấp nặng nề. Attività oggi fortemente ridimensionate. |
Nhưng khi cuộc sống gia đình xuống cấp, thì cộng đồng phải bị vạ lây. Quando la famiglia si disgrega, la collettività ne soffre. |
Chúng ta đang sống trong một môi trường xuống cấp. Ci troviamo in una spirale di degrado dell'ambiente, |
Họ nhốt tôi trong đó, trong căn phòng nhỏ xuống cấp này. Mi hanno chiuso dentro, in questa ridicola uniforme. |
Từ phòng của Cánh Tay Phải thành thế này thì có hơi xuống cấp đấy. Alquanto deludente come alloggio del Primo Cavaliere. |
Như với các trang web khác đã bị xuống cấp do lạm dụng, cắm trại không còn được phép. Come per molti altri siti rovinati a causa del troppo uso, non è più permesso campeggiare qui. |
Kể từ năm 1945, 17% bề mặt thảm thực vật của hành tinh đã xuống cấp không thể hồi phục được. Dal 1945 a oggi, il 17% della superficie vegetativa del pianeta è stata irrimediabilmente deteriorata, |
Theo tôi, chúng ta đã đi quá xa với trò vô nghĩa này, và bằng cấp chính là xuống cấp. Beh... secondo me abbiamo esagerato in questo delirio e la valutazione è diventata svalutazione. |
Về những thứ ta cần làm ta cần chuyển xuống cấp độ địa phương và chắc rằng khu vườn hợp pháp. In termini di altre cose che devono essere fatte, dobbiamo scendere a livello locale ed essere sicuri che gli orti siano legali. |
Cô muốn bán khu phố nào đó hay một tòa chung cư xuống cấp ở khu có triển vọng quanh đây không? Hai un quartiere della città da vendermi o un edificio di appartamenti in qualche quartiere promettente? |
Và khi nhà tôi xuống cấp, tôi đã nhận được bằng sáng chế đầu tiên đối với kiến đục gỗ, mối và kiến lửa. E così casa mia venne giù, io ricevetti il mio primo brevetto contro perdilegno, termiti e formiche rosse. |
Chắc chắn, thế gian không tin kính này sẽ tiếp tục xuống cấp cho đến khi Đức Giê-hô-va ra tay hủy diệt nó. Non c’è dubbio che questa società malvagia continuerà ad andare di male in peggio fino a che Geova non interverrà. |
Trong thập kỷ vừa qua, chúng ta mất diện tích rừng bằng với diện tích của Bồ Đào Nha, và nhiều nơi còn xuống cấp nặng. Nell'ultimo decennio abbiamo perso un'area di foresta delle dimensioni del Portogallo, e molto di più è stato degradato. |
9 Chúng ta hãy xem minh họa về một căn nhà đang xuống cấp—máng xối đã rơi, kính cửa sổ bị vỡ, trần nhà dột nát. 9 Per fare un esempio, pensate a una casa che si trova in condizioni pessime: le grondaie si stanno staccando, le finestre sono rotte e le infiltrazioni stanno rovinando il soffitto. |
Thư viện trong những trường học này đã xuống cấp trầm trọng, đó là nếu chúng đã từng tới đó, vì vậy chúng không thể chán. Le biblioteche in queste scuole sono talmente fatiscenti, sempre che esistano, che non hanno annoiato nessuno. |
Nhưng sự thật là người ta không thể cất cánh bởi vì một số thứ sai lầm trong Internet, và tấm thẻ định tuyến đang xuống cấp. Ma il fatto è che la gente non poteva decollare perché qualcosa stava andando storto su Internet, e la scheda del router non funzionava. |
Impariamo Vietnamita
Quindi ora che sai di più sul significato di xuống cấp in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.
Parole aggiornate di Vietnamita
Conosci Vietnamita
Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.