Cosa significa xích đạo in Vietnamita?
Qual è il significato della parola xích đạo in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare xích đạo in Vietnamita.
La parola xích đạo in Vietnamita significa equatore, equatoriale, equatore. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.
Significato della parola xích đạo
equatorenounmasculine |
equatorialeadjective Howard, hãy kiểm tra gắn kết xích đạo trên laser. Howard, controlleresti di nuovo la montatura equatoriale del laser? |
equatorenoun (circonferenza massima della superficie di un corpo celeste) |
Vedi altri esempi
Nào bây giờ chúng ta đang ở mặt phẳng xích đạo. Eccoci di nuovo al momento della divisione. |
Hãy tưởng tượng bạn phải tung hứng một quả bóng tuyết đi qua vùng xích đạo vậy. Immaginate di giocare con una palla di neve attraversando i tropici. |
Tôi đã phải bò lê dưới sàn tàu trong lần đầu tiên vượt qua xích đạo. La prima volta che attraversai l'Equatore, mi legarono sotto la chiglia. |
Đúng thế, tôi sẽ phải nói tiếng Tây Ban Nha và ngay trên xích đạo nóng bỏng. Sì, avrei dovuto parlare lo spagnolo, e proprio sopra l’equatore, dove faceva un caldo tremendo! |
Sao Thiên Vương có bán kính tại xích đạo và vùng cực lần lượt là 25559 ± 4 và 24973 ± 20 km. Adottando tale convenzione, il raggio equatoriale e un raggio polare di Urano risultano pari rispettivamente a 25 559 ± 4 e 24 973 ± 20 km. |
Có cuộc chiến thăm dò nước sâu quy mô lớn ngoài khơi Guinea Xích đạo. Un'eccezionale esplorazione dei fondali al largo della Guinea Equatoriale. |
Guinea Xích đạo là chế độ độc tài khó nhằn. La Guinea Equatoriale è una dittatura instabile. |
Cờ của Guinea Xích đạo được thông qua vào ngày 21 tháng 8 năm 1979. La bandiera della Guinea Equatoriale è stata adottata il 21 agosto 1979. |
Một ngàn hải lý dọc theo đường xích đạo. Un migliaio di leghe lungo l'Equatore. |
Nó nhìn thắng ngay xuống xích đạo. Sembra proprio tropicale qui. |
Bán kính xích đạo của Sao Hải Vương bằng 24.764 km hay gấp bốn lần của Trái Đất. Il raggio equatoriale del pianeta è di 24 764 km, circa quattro volte maggiore di quello della Terra. |
Lưu vực sông Kasai chủ yếu là các vùng rừng mưa xích đạo. Il bacino fluviale del Kasai consiste principalmente in regioni della foresta pluviale equatoriale. |
Gần đây chỉ có thể thấy sốt rét ở các vùng quanh xích đạo. E adesso resiste solo attorno all'Equatore. |
Một ngàn hải lý dọc theo xích đạo. Mille leghe lungo l'equatore. |
Độc tài vùng xích đạo Uqbar Orbis đang giam giữ hắn vì tội gian lận. La dittatura dell'Uqbar Orbis equatoriale l'ha arrestato gonfiando le accuse. |
Ôi, giống như là Châu Phi xích đạo... ở kế bên tòa nhà vậy. Dalla nostra parte, sembra di essere in Africa. |
Đây là bộ phim của chúng tôi về vùng gần xích đạo Titan, cho thấy những đụn cát. Questo è il nostro filmato sulla regione equatoriale di Titano che mostra queste dune. |
Guinea Xích Đạo. La Guinea equatoriale. |
Xa xích đạo hơn là Đới Nhiệt đới Bắc và Đới Nhiệt đới Nam (NTrZ và STrZ). Più distanti dall'equatore, ci sono le bande tropicali nord e sud (rispettivamente, NTrZ e STrZ). |
Tuy nhiên, khí hậu oi bức sẽ không cho bạn quên rằng bạn ở cận đường xích đạo. Il clima molto caldo però vi farà ricordare che vi trovate a un tiro di schioppo dall’equatore. |
Vào mùa hè, bạn cũng có như đang ở xích đạo. In estate, potreste anche essere all'equatore. |
Howard, hãy kiểm tra gắn kết xích đạo trên laser. Howard, controlleresti di nuovo la montatura equatoriale del laser? |
Thời tiết ấm ở vùng gần xích đạo vì có nhiều ánh sáng hơn. Le regioni equatoriali sono calde perché c'è più luce solare. |
Impariamo Vietnamita
Quindi ora che sai di più sul significato di xích đạo in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.
Parole aggiornate di Vietnamita
Conosci Vietnamita
Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.