Cosa significa xe bán tải in Vietnamita?
Qual è il significato della parola xe bán tải in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare xe bán tải in Vietnamita.
La parola xe bán tải in Vietnamita significa pick-up, giardinetta, Pick-up, camioncino, furgone. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.
Significato della parola xe bán tải
pick-up(pickup truck) |
giardinetta(pickup truck) |
Pick-up(pickup truck) |
camioncino(pickup truck) |
furgone
|
Vedi altri esempi
Trên thực tế, 15 Exos có thể được xếp vừa vặn trên một xe bán tải. Infatti, 15 Exos possono stare su un solo semirimorchio. |
Con xe bán tải là của Cảnh sát trưởng đấy Il pickup era dello Sceriffo. |
EM: Đây là xe bán tải đường dài, tải trọng lớn. EM: Questo è un autoarticolato pesante a lunga percorrenza. |
Chúng tôi sẽ tiết lộ xe bán tải Tesla. Presenteremo la motrice Tesla Semi. |
Đây là loại xe bán tải gì vậy? Che tipo di autoarticolato è questo? |
Ở North Idaho, trên chiếc xe bán tải màu đỏ của mình, tôi có giữ một quyển sổ ghi chép. Nell'Idaho del Nord, nel mio pickup rosso, tenevo degli appunti. |
1 chiếc xe bán tải trắng cũ nát, tiếng phanh chói tai dừng lại ngay bên đường vào khu khu bảo tồn của bang Fakahatchee Strand. Un furgoncino bianco ammaccato sbanda a destra nella Riserva Statale di Fakahatchee Strand. |
CA: Vậy mấu chốt về tính kinh tế của ô tô, xe bán tải và của những ngôi nhà là giá của pin lithium-ion đang giảm, mà Ông đã đặt cược rất lớn vào Tesla. CA: La chiave dell'aspetto economico delle auto, dell'autoarticolato, di queste case è la caduta del prezzo delle batterie al litio, su cui hai fatto la tua grande scommessa come Tesla. |
Và chúng được chuyên chở trong những chiếc xe bán tải và chúng phải được vận chuyển chở lại, bởi vì sau khi hoa nở, các vườn hạnh nhân trở thành vùng đất rộng lớn không còn hoa. E vengono caricate su camion, e poi portate via, perché dopo la fioritura, i mandorleti sono un paesaggio vasto e sfiorito. |
Chúng tôi phải xây dựng một thứ lớn hơn lớn hơn cả hộp bánh gốc bây giờ trông giống một tủ lạnh thu nhỏ hơn nhưng chúng tôi vẫn không thể xây dựng một xe bán tải nhỏ. Avremmo dovuto costruire qualcosa di più grande di un portapane, più come un minifrigo, senza per questo dover costruire un furgone pickup. |
Chúng tôi cung cấp những chiếc túi những chiếc túi thông tin, và vào năm đầu đã có một vài thợ thủ công nói với tôi ''Đây là một đống bạn biết gì không?'', nhưng với những thợ thủ công tôi biết vẫn còn nhiều chiếc túi trong xe bán tải hoặc nhà kho. Fornimmo delle borse, piene di materiale informativo, e parecchi artigiani il primo anno mi dissero, "Oh, è un sacco di tu-sai-cosa" ma gli artigiani che conosco hanno ancora quelle borse in auto o nella loro bottega. |
Tôi thường dừng xe tải bán bánh ngọt của tôi lại bên đường, cùng họ rao giảng từ nhà này sang nhà kia. Spesso facevo una capatina, parcheggiavo il furgone del panificio e mi impegnavo con loro nel ministero di casa in casa. |
Nhưng giờ điều tôi lo lắng là nếu như tất cả những gì chúng ta làm chỉ là bán ôtô và xe tải nhiều hơn? Ma oggi la mia preoccupazione è, che succede se non facciamo altro che vendere più auto e camion? |
Danh sách các quan chức Nga sẽ bị trừng phạt nếu các anh bán dù chỉ một xe tải vũ khí cho Iran. Una lista degli ufficiali russi che saranno sanzionati se venderete un singolo carico di armi all'Iran. |
Và hầu hết những năm tháng đó Tôi quan tâm đến việc làm thế nào để tôi bán được nhiều ôtô và xe tải hơn? Per la maggior parte del tempo mi sono preoccupato di vendere sempre più macchine e camion. |
Anh nghĩ, uh, một chiếc xe tải nhỏ rỉ sét... là một điểm để bán hàng? Aveva pensato che quel camioncino arrugginito fosse un punto vendita? |
Những chiếc xe tải mà họ dùng để chở rượu sắp được bán với giá bèo đấy. Tutti i camion che ora usano per il contrabbando li daranno via a niente. |
" Con có tin là có ai đó trèo cây ở bên đó, hái quả này, bỏ vào xe tải, lái hết chặng đường tới cảng và sau đó được đưa bằng thuyền băng qua Đại Tây Dương và bỏ lên một xe tải khác và đem tới cái siêu thị nhỏ bé ở gần ngay nhà chúng ta, và được bán với giá 25 cents? " " Ci credi che qualcuno è salito su un albero laggiù, ha raccolto questa cosa, l'ha messa su un camion, ha guidato fino al porto e poi si è imbarcato attraversando l'Oceano Atlantico e poi l'ha caricata su un alro camion e ha guidato fino al negozietto di un fruttivendolo proprio vicino a casa nostra, per potercelo così vendere a 25 centesimi? " |
Ngoài việc khích lệ họ về mặt thiêng liêng, anh còn giúp các gia đình này mua một chiếc xe tải vừa để đi nhóm họp ở Phòng Nước Trời, vừa để đem nông sản ra chợ bán. Oltre a incoraggiarle dal punto di vista spirituale, le aiutò a comprarsi un camioncino scoperto con cui andare alle adunanze tenute nella Sala del Regno e portare i prodotti agricoli al mercato. |
Chúng ta quá bận rộn giữ những con hươu cao cổ xa khỏi nhà -- đưa mấy đứa trẻ lên xe bus mỗi sáng, đi làm đúng giờ, sống sót qua đống email quá tải các hoạt động chính trị, mua bán thực phẩm, nấu các bữa ăn, dành một vài giờ quý giá mỗi tối xem các chương trình truyền hình trên TV hoặc là TED trên mạng, ngày này qua ngày khác, tránh mấy con hươu cao cổ. Siamo troppo impegnati a tener fuori le giraffe -- a mettere i bambini sull'autobus la mattina, a cercare di arrivare in orario al lavoro, a sopravvivere al sovraccarico di email e alla politica da osteria, a cercare negozi di alimentari, arrangiare alla meglio pasti, a fuggire per quelle preziose due ore serali da spendere alla TV di prima serata o TED online, passando da un giorno all'altro, a tenere fuori le giraffe. |
Hoặc mời các anh chị kể lại kinh nghiệm khi làm chứng bán chính thức, có lẽ bằng cách chia sẻ tin mừng với những người ở bãi đậu xe, trên phương tiện giao thông công cộng, trong công viên, trung tâm mua sắm, trạm xe tải, và những nơi công cộng khác. Oppure invitare i presenti a narrare esperienze avute dando testimonianza informale, forse parlando della buona notizia nei parcheggi, sui mezzi di trasporto, nei parchi, nei centri commerciali, nelle aree di sosta per i camion e in altri luoghi pubblici. |
Impariamo Vietnamita
Quindi ora che sai di più sul significato di xe bán tải in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.
Parole aggiornate di Vietnamita
Conosci Vietnamita
Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.