Cosa significa xác nhận in Vietnamita?

Qual è il significato della parola xác nhận in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare xác nhận in Vietnamita.

La parola xác nhận in Vietnamita significa affermare, affermativo, attestare, confermare. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.

Ascolta la pronuncia

Significato della parola xác nhận

affermare

verb

Sự thật này được xác nhận nhiều lần trong thánh thư.
Questa realtà è affermata ripetutamente nei sacri scritti.

affermativo

adjective

Xác nhận, Solo, nhưng ta sẽ cần thêm một giấy phép nữa.
Affermativo, ma dovremo fare un altro passaggio.

attestare

verb

Boris, tôi cần xác nhận đã bình phục.
Boris, ho bisogno di un certificato che attesti la mia buona salute.

confermare

verb

Anh ta xác nhận rằng đó là xác của Titanic.
Ha confermato che era il relitto del Titanic.

Vedi altri esempi

Bà ấy xác nhận bà ấy mua người máy đó vài tuần trước từ mấy thằng nghiện.
La maitresse ha comprato il Sintetico qualche settimana fa da degli spacciatori.
Xác nhận lượng nhiên liệu tối thiểu để cất cánh.
Controllo uscita carburante eseguito.
Xác nhận.
Conferma.
Khi được thông báo và xác nhận, Các bạn có thể đi, nếu muốn.
Una volta controllati e interrogati, potrete andarvene, se e'quello che volete.
Khi vào trong chúng ta sẽ xác nhận 1 lần nữa.
Vi daremo conferma una volta dentro.
Anh chỉ cần nói đồng ý rồi Thánh Linh sẽ xác nhận điều đó với anh.”
Ciò che deve fare è rispondere di sì, così lo Spirito le darà la conferma».
Phải rồi! Có điện xác nhận từ Icarus.
Ho ricevuto conferma dalla " Icarus ".
Xét nghiệm di truyền đã xác nhận bệnh Wiskott-Aldrich.
I test genetici hanno confermato che era sindrome di Wiskott-Aldrich.
Trái lại, Nê Phi đã tìm kiếm một sự làm chứng xác nhận.
Invece Nefi cercò una testimonianza che lo confermasse.
Xét nghiệm thời gian chảy máu, xác nhận máu bệnh nhân có vấn đề.
Fate un test di tempo di emorragia e confermate che il sangue e'sballato.
Và kể từ dạo đó có các xu hướng dường như xác nhận ý tưởng này.
E la tendenza che da allora si è affermata sembra confermarlo.
Tuy nhiên, Abdullah chưa bao giờ xác nhận về cuộc phỏng vấn với Doğan News Agency.
Tuttavia, Abdullah non ha mai confermato l'intervista all'agenzia di stampa turca.
Vậy, tại sao chúng ta lại gửi những điều mà mình không thể xác nhận được?
Perché trasmettere ad altri informazioni che non possiamo verificare?
Xác nhận chiếc xe của tên khủng bố được định vị trên radar của cậu.
Veicolo di terroristi nel tuo settore.
Một cuộc chuyện trò với một huấn luyện viên đại học xác nhận quyết định của Quentin L.
L’incontro con un allenatore universitario conferma a Quentin L.
Xác nhận mẫu vật.
Confermi l'acquisizione.
Xác nhận.
Convalidato.
Tôi mong chờ mỗi buổi họp, cuộc phỏng vấn, lễ xác nhận, và lễ sắc phong.
Non vedo l’ora di fare ogni riunione, ogni intervista, ogni confermazione e ogni ordinazione.
Đúng, chúng tôi xác nhận.
Confermiamo.
Chúng ta cần sinh thiết để xác nhận...
Ci serve una biopsia per confermare...
Lí do duy nhất ông đến với chúng tôi là xác nhận nó có thật.
L'unica ragione per cui e'venuto era per confermarne l'esistenza.
Hắn từ chối xác nhận mạng lưới nội bộ rộng khắp.
Si rifiuta di confermare l'esistenza di una rete interna ad ampio raggio.
Stingray, xác nhận.
Stingray, dammi conferma.
Xác nhận.
Identificatevi.
Anh ấy có thể xác nhận tôi là ai.
Confermerà le mie parole.

Impariamo Vietnamita

Quindi ora che sai di più sul significato di xác nhận in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.

Conosci Vietnamita

Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.