Cosa significa xác định in Vietnamita?
Qual è il significato della parola xác định in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare xác định in Vietnamita.
La parola xác định in Vietnamita significa constatare, definire, definito. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.
Significato della parola xác định
constatareverb |
definireverb Giá trị của chúng ta đã được xác định trước khi chúng ta đến thế gian này. Il nostro valore è stato definito prima che venissimo su questa terra. |
definitoadjective Giá trị của chúng ta đã được xác định trước khi chúng ta đến thế gian này. Il nostro valore è stato definito prima che venissimo su questa terra. |
Vedi altri esempi
Bước 3 là xác định vị trí ngôi sao ở trước thiết bị. Il passo numero tre identifica la stella sul fronte dell'astrolabio. |
Tuy nhiên, Lyn Cassady đã xác định thay đổi phong cách. Lyn Cassady, tuttavia, diventò un sostenitore di questo stile. |
Khu dân cư được xác định bởi bản đồ. I quartieri sono determinati da mappe. |
Đó không phải là điều ta có thể xác định trước. Non è qualcosa che possiamo predefinire. |
Cơ sở này được xác định rõ ràng khi Chúa Giê-su Christ xuống thế. Questo fondamento fu chiaramente identificato quando Gesù Cristo venne sulla terra. |
Các em xác định các mục tiêu của mình. Siete voi a stabilire i vostri obiettivi. |
Điều gì là quan trọng cho chúng ta xác định? Cosa è importante discernere? |
ta có thể biết mọi nơi nó từng ở và tam suất từ đó để xác định... Posso risalire ai luoghi in cui è stata e triangolare il tutto per determinare... |
Nó yêu cầu xác định độ dốc và sườn dốc bằng cách sử dụng một ván trượt. Si tratta di definire salite e discese usando un impianto di risalita. |
Nhưng nó cần được xác định rõ được mọi người biết đến và giảm dần. Invece, sono una cosa che va identificata, riconosciuta e mitigata. |
Chúng ta xác định được mục tiêu. Si, abbiamo identificato l'obiettivo. |
Chúng tôi đang xác định danh tính những kẻ bắt cóc. Stiamo lavorando per risalire all'identità dei rapitori. |
Xác định các yếu tố Riconoscere i diversi elementi |
▪ Trước tiên, hãy xác định điều gì đang cám dỗ bạn mãnh liệt nhất. ▪ Per prima cosa, identifica qual è la tentazione a cui ti è più difficile resistere. |
Khi chúng tôi dò được những đốm sáng này, chúng tôi có thể xác định được nhiều thứ. Vedendo questi piccoli punti luminosi, possiamo dedurre un certo numero di cose. |
Mối quan hệ của cô ấy với Người Đàn Ông Thép cũng được xác định. Conferma anche il legame di parentela con l'Uomo d'Acciaio, |
CHỈ CÓ ĐỨC CHÚA TRỜI XÁC ĐỊNH KHI NÀO CUỘC CHIẾN DIỄN RA. SOLO DIO DETERMINAVA QUANDO SI DOVEVA FARE GUERRA. |
Siêu âm vốn là cách để xác định ung thư buồng trứng. L'ecografia va bene se si sta cercando un cancro alle ovaie. |
Phi-líp 1:9, 10 liên quan như thế nào đến việc xác định những điều ưu tiên của chúng ta? Che relazione ha Filippesi 1:9, 10 con lo stabilire una scala di valori? |
Đó là tất cả những thứ để xác định danh tính những người này. È tutto quello che caratterizzava queste persone. |
Đang cố xác định cô có đáng giá không. Egli sta cercando di decidere quello che vali. |
Kết quả là không xác định. Le analisi non hanno dato risultati. |
Và chúng tôi có những cái tên cụ thể để xác định đội hình với tổng đài. Avevamo dei nomi specifici per identificare il nostro plotone all'operatore. |
Tôi cần một máy quét tốt hơn để xác định chúng. Ho bisogno di un'ecografia a piu'alta risoluzione per identificarli. |
Xác định trình tự ADN trên iPhone của bạn? Sequenziazione del DNA sull'iPhone? |
Impariamo Vietnamita
Quindi ora che sai di più sul significato di xác định in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.
Parole aggiornate di Vietnamita
Conosci Vietnamita
Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.