Cosa significa xã hội đen in Vietnamita?
Qual è il significato della parola xã hội đen in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare xã hội đen in Vietnamita.
La parola xã hội đen in Vietnamita significa mafia. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.
Significato della parola xã hội đen
mafianoun Kệ hắn.Chúng ta lo bọn xã hội đen trước E ' megiio tutta ia mafia o un soio uomo? |
Vedi altri esempi
Joey là tay xã hội đen tầm cỡ. Joey e'un vero gangster. |
Quê tôi được biết đến nhiều bởi ma túy và xã hội đen. Il mio paese è dominato dall'economia della droga e dalla mafia. |
Trung úy trong 1 băng xã hội đen. Era un luogotenente nella matia russa. |
Họ viết là " Xã hội đen tham gia với những người đình công... " Dice: " La malavita si unisce agli scioperanti in una lotta brutale ". |
Lại là # ngân hàng nữa của bọn xã hội đen Questo è un aitro deposito deiia mafia |
Không phải lũ xã hội đen sẽ tìm anh ở đó sao? Forse i gangster ti stanno aspettando. |
Bố tôi là trùm xã hội đen, thật là hợp lý. Mio padre era un boss del crimine, quindi ha senso. |
Bọn xã hội đen Liên Hợp Quốc muốn tôi cho chúng vào. Quei gangster dell'ONU vogliono che parli loro. |
Thuyền trưởng, bếp trưởng, là trùm xã hội đen. Il comandante, il boss, il caporione. |
Ông còn hạ được bọn xã hội đen Italia hồi tôi còn đang cuốn tã. Porca miseria, ha praticamente smantellato la mafia italiana quando ancora portavo i pannolini. |
Chúng ta sẽ mặc như gái nhảy và xã hội đen. Potremmo vestirci da ragazze emancipate e da mafiosi. |
Kệ hắn.Chúng ta lo bọn xã hội đen trước E ' megiio tutta ia mafia o un soio uomo? |
Vogler không gài bẫy để một tên xã hội đen vả vào mặt tôi. Non e'stato Vogler a permettere che un mafioso mi tirasse uno schiaffo. |
Hắn ta là một tên xã hội đen 30 tuổi. E'un mafioso di 30 anni. |
Đám xã hội đen người Nga không chỉ truy lùng Charlie Burton. I russi non sono gli unici criminali a cercare Charlie Burton. |
Anh ta là con trai của một tên xã hội đen Nam Phi. È il figlio di un gangster sudafricano. |
Hắn là dân xã hội đen đó. E'un membro di una gang. |
Hai thằng xã hội đen, 3 xác chết, 1 của cảnh sát. Due ex galeotti, tre cadaveri... e uno di loro e'un poliziotto. |
Đó là Maginty và mấy tên xã hội đen cùng băng với hắn. Sono Maginty e la sua Urban Freeflow Gang. |
Anh bạn xã hội đen của anh. Il tuo amico malvivente. |
Xã hội đen quá đấy. Da vero gangster! |
Cũng như mấy tên xã hội đen ngoại thành lăn vào trung tâm mua sắm. Come qualsiasi altro gangster di periferia che va al centro commerciale. |
Lão ta là xã hội đen đấy. Quel tipo e'della mafia. |
Chúng mày đi gặp chính trị gia chứ không phải xã hội đen. Dovete incontrare dei politici, mica dei criminali. |
Xã hội đen Nam Phi? Un gangster sudafricano. |
Impariamo Vietnamita
Quindi ora che sai di più sul significato di xã hội đen in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.
Parole aggiornate di Vietnamita
Conosci Vietnamita
Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.