Cosa significa vòng tròn in Vietnamita?
Qual è il significato della parola vòng tròn in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare vòng tròn in Vietnamita.
La parola vòng tròn in Vietnamita significa cerchio, circolare, circonferenza, circuito. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.
Significato della parola vòng tròn
cerchionounmasculine Và nó bắt đầu bằng cách đi theo vòng tròn ngày một to dần. Parte girando in tondo, in cerchi sempre crescenti. |
circolareadjective Việc ta thấy chúng di chuyển theo hình tròn là do hiệu ứng kép giữa 2 vòng tròn. Se li vediamo muoversi retrocedendo e'per l'effetto congiunto di due circoli. |
circonferenzanounfeminine Pi biểu thị tỉ số giữa chu vi vòng tròn và đường kính của nó. Pi greco rappresenta il rapporto tra la lunghezza di una circonferenza e il suo diametro. |
circuitonounmasculine |
Vedi altri esempi
Nó thuộc loại vòng tròn phức tạp mà tôi sẽ cho bạn thấy. E ́ quel tipo di cerchio complesso di cui sto per parlarvi. |
Sau khi đã chữa khỏi rồi, chúng tôi khoanh một vòng tròn màu đỏ vào. E, poi, dopo le cure, mettiamo un cerchietto rosso qui. |
" Đôi mắt anh ấy như 2 vòng tròn màu xanh với một lớp vòng tròn màu đen ở giữa "? " I suoi occhi erano come due cerchi azzurri, con un altro cerchio nero... nel mezzo "? |
Rốt cuộc, nếu chúng ta không phá vỡ vòng tròn đó, sự lừa dối sẽ tiếp diễn. Se non spezzate questo circolo, infatti, i tradimenti continueranno. |
Tôi quan sát cái này thứ được gọi là Chuyển động Brown - chỉ quay vòng tròn. Bene, osservai queste cose chiamate moto browniano -- qualcosa che gira intorno. |
Dù cái gì xảy ra đi nữa, cũng đừng làm vỡ vòng tròn. Non interrompete il cerchio. |
Chẳng hạn tôi có 4 vòng tròn hoặc có thể là tôi có 4 quả chanh cho bữa ăn sáng Diciamo che avessi 4 cerchi, oppure, non so, che avevo mangiato 4 limoni a colazione. |
Một vòng tròn. Un cerchio, un anello. |
Ta hầu hết không nắm bắt được dòng chảy chính là vòng tròn luân chuyển. Quello che si fa fatica a comprendere è che il fiume è come un cerchio. |
Này Rachel cậu muốn đặt kẹo dẻo vào những vòng tròn đồng tâm này đấy. Vuoi mettere le castagne in cerchi concentrici. |
Và đây quý vị có thể thấy nó chỉ xoay quanh trục, tạo ra các vòng tròn. Potete vedere che sta ruotando attorno al solo asse verticale, creando dei cerchi. |
Nhắm bên trong vòng tròn. Mirate dentro il cerchio. |
Thật ra nó không phải một phần của vòng tròn. Veramente non è parte di un cerchio. |
Vào 26 tháng 9, bố được triển khai dọc theo vòng tròn K4. Il 26 settembre... verrai dislocato nel quartiere K4. |
Khi họ ngừng hát họ ngồi thành một vòng tròn và hỏi tôi có đi với họ không Quando finiscono, si siedono in cerchio e mi chiedono di unirmi a loro. |
Ở yên trong Vòng Tròn. Resta dentro al cerchio! |
Và đương nhiên, nó sẽ thành một vòng tròn. Naturalmente diventa un cerchio. |
Vòng Tròn sắp hỏng rồi. Il cerchio sta per essere spezzato! |
Vòng tròn phải. Un cerchio con la destra. |
Hướng vòng tròn của bạn theo cách này. Orientate il giro in questo modo. |
Không phải vì họ tôn trọng những gì chúng tôi làm, lái vòng quanh một cái vòng tròn. Non perché ammirano ciò che facciamo: girare e rigirare in tondo. |
Tôi gọi nó là Vòng Tròn Vàng. La chiamo il cerchio d'oro. |
và cả sự trải nghiệm với vòng tròn tiêu tiền. ... per fare esperienza concreta della circolazione monetaria. |
Xếp thành vòng tròn. Formate un cerchio. |
Họ cứ thế đi thành vòng tròn trên đỉnh đồi. Sfilare in cerchio sulla cima di una collina... |
Impariamo Vietnamita
Quindi ora che sai di più sul significato di vòng tròn in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.
Parole aggiornate di Vietnamita
Conosci Vietnamita
Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.