Cosa significa vở kịch in Vietnamita?
Qual è il significato della parola vở kịch in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare vở kịch in Vietnamita.
La parola vở kịch in Vietnamita significa opera teatrale, rappresentazione, spettacolo. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.
Significato della parola vở kịch
opera teatralenoun |
rappresentazionenoun Hai vở kịch sẽ làm sống động các câu chuyện Kinh Thánh và những bài học trong đó. Due rappresentazioni dal vivo ispirate a episodi biblici trasmetteranno un messaggio di forte attualità. |
spettacolonoun Tôi biết là vở kịch có giá trị nghệ thuật. So che lo spettacolo ha un valore artistico. |
Vedi altri esempi
Well, người đại diện của tớ móc cho 6 cái vé tới 1 vở kịch hay lắm. Beh, io avrei sei biglietti per il teatro. |
Và không có gì ngạc nhiên khi nó xuất hiện trong vở kịch Hamlet của Shakespeare. Ed è, senza sorprese, con Shakespeare, e la sua tragedia, Amleto. |
Cuộc sống này giống như màn hai của một vở kịch ba màn. Questa vita è come il secondo atto di un’opera teatrale in tre atti. |
9 Trong vở kịch tượng trưng này, Áp-ra-ham tiêu biểu cho Đức Giê-hô-va. 9 In questo dramma simbolico Abraamo raffigurava Geova. |
Mình rất muốn đóng vở kịch đó. Ho sempre voluto interpretare quel ruolo. |
Vở kịch chính là về câu chuyện của Dunbar. L'attenzione è tutta sulla storia della Dunbar. |
Cô đi xem vở kịch ngớ ngẩn này mấy lần rồi? Quante volte hai gia'visto questa stupida commedia? |
Về điều này, xin xem Tháp Canh ngày 1-12-1992, trang 14, tiểu đề “Một vở kịch tượng trưng lý thú”. Riguardo ad esso, vedi Perspicacia nello studio delle Scritture, edito dai testimoni di Geova, volume 2, pagina 668. |
Một vở kịch lớn hơn nhiều. Una più atroce. |
Vở kịch à? Drammi? |
Cháu đã hoàn thành xong vở kịch. Ho finito la mia commedia. |
(Công 9:31; vở kịch và bài giảng “ ‘Không ngừng’ rao truyền tin mừng”) (Atti 9:31; dramma e discorso “Dichiariamo la buona notizia ‘senza posa’”) |
Tôi đang học một vở kịch. Sto studiando un'opera teatrale. |
Em thấy vở kịch thế nào? Allora, ti è piaciuto Io spettacolo? |
Chúng tôi cần vở kịch mà ngươi nhận từ Edward de Vere Bá tước của Oxford. Ci interessano quelle che vi ha dato Edward de Vere... conte di Oxford. |
Đó chỉ là những vở kịch câm. Sono solo tante smorfie. |
Tớ đã thốt lên trong suốt vở kịch " Bạn ấy xinh quá ". Invece secondo me nella commedia era molto carina. |
Tham gia vào vở kịch của trường? Le audizioni per una recita scolastica? |
Tôi cũng đã thấy anh trong vở kịch, phải không? Ho visto anche lei in scena |
Hình nhỏ: vở kịch “Hãy giữ cho mắt mình giản dị” Nel riquadro: il dramma “Mantenete l’occhio semplice” |
Chúng ta đang viết một vở kịch Possiamo dire..... che mi state aiutando a scrivere un'opera teatrale. |
Vở kịch là gì? Qual è il gioco? |
Tôi ngồi sau, và trước mặt tôi thấy một cái gì liên quan đến một vở kịch. Ero seduto dietro e ho visto davanti a me qualcosa che sembrava un'opera teatrale. |
Từ kho tàng tư liệu: Vở kịch “không thể quên” đến đúng lúc Tháp Canh, 15/2/2013 Dai nostri archivi: Un’iniziativa opportuna e “indimenticabile” La Torre di Guardia, 15/2/2013 |
Impariamo Vietnamita
Quindi ora che sai di più sul significato di vở kịch in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.
Parole aggiornate di Vietnamita
Conosci Vietnamita
Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.