Cosa significa vị trí in Vietnamita?

Qual è il significato della parola vị trí in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare vị trí in Vietnamita.

La parola vị trí in Vietnamita significa posizione, livello, locale. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.

Ascolta la pronuncia

Significato della parola vị trí

posizione

nounfeminine

Anh muốn chắc rằng em hiểu được vị trí của anh.
Voglio assicurarmi che tu capisca la mia posizione.

livello

nounmasculine

Luật sư điều hành là một vị trí cao.
Socio amministratore è una posizione di alto livello.

locale

adjective

À không phải viện nguyên lão cũng không quá sớm, cho một vị trí nào đó
Beh, non aspiro al senato, non adesso, ma ad un incarico locale

Vedi altri esempi

vị trí này, chị có thấy khó xử không?
È una posizione difficile per te?
Chúng ta sẽ trả những người này về vị trí cũ của họ.
Rimandereremo tutte queste persone alle loro caserme.
Bước 3 là xác định vị trí ngôi sao ở trước thiết bị.
Il passo numero tre identifica la stella sul fronte dell'astrolabio.
vị trí của chúng ta đã thay đổi.
Che vuoi che ti dica, abbiamo cambiato idea.
Huyết thống - - mọi người đều biết vị trí bọn tôi.
Con il lignaggio tutti sanno qual e'il loro posto.
Các đơn vị vào vị trí.
Tiratori in posizione.
Quá khích động bởi hoài bão đó, ông đã quy lại vị trí lập pháp của bang.
Così, mosso da questa ambizione, ritornò al parlamento dello Stato.
Cậu có được vị trí hậu vệ.
Eri il quarterback alle finali di Stato.
Và cả bạn và tôi đều biết rằng đó không phải một vị trí tốt đẹp.
E sia io sia voi sappiamo che non è una bella posizione.
Hãy ra khỏi vị trí của mình, và đặt mình vào hoàn cảnh của người khác."
Provate ad uscire da voi stessi e mettervi nei panni di un'altra persona. "
Đánh dấu vị trí và trở về căn cứ.
Segnala la posizione e torna alla base.
Nào hãy scan xung quanh một chút ở đây, cho tôi vị trí của nó.
Esaminiamo un pochino qui, vediamo una panoramica.
Chúng tự theo dõi vị trí của nhau.
Controllano la posizione dei loro vicini.
Thì, Megan Shaw biến mất từ cùng một vị trí.
Megan Shaw e'scomparsa nello stesso posto.
Và vì họ đã ngồi ở vị trí đó, nên họ có khả năng làm được điều đó.
E proprio per questo è riuscito a fare ciò che ha fatto.
Mọi người về vị trí.
Alle vostre stazioni.
Và không bao giờ rời khỏi vị trí đó 30 ngày, 32 ca tử vong.
E non ha mai lasciato che la posizione di 30 giorni, 32 morti.
Sinh thiết não cho thấy thêm có nhiều thương tổn tại vị trí bao myelin.
La biopsia ha mostrato danni notevoli ai rivestimenti di mielina...
Ông đưa cho tôi vị trí.
È stato lei a dirmi dove si trovava.
Tìm hiểu cách quản lý các tùy chọn cài đặt vị trí của ứng dụng.
Scopri come gestire le impostazioni di geolocalizzazione delle app..
Bạn có thể sử dụng tính năng này để hướng người xem đến một vị trí.
Questa funzione può essere utilizzata per indirizzare gli utenti verso una posizione specifica.
Nếu đúng là thế thì có lẽ 2 ta đã ở đúng vị trí ta nên ở... mãi mãi "
Perche'se questo e'vero, allora siamo esattamente dove dovremmo essere... per sempre ".
Hiện tại đương kim vô địch, Ripslinger, ở ngay vị trí thứ 2.
Ma il campione in carica Ripslinger è a pochi secondi da lui.
Đặc biệt là với vị trí của cậu ta.
Specialmente nelle sue condizioni.
Vị Trí trên Chu Kỳ
Posizione all’interno dei ciclo

Impariamo Vietnamita

Quindi ora che sai di più sul significato di vị trí in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.

Conosci Vietnamita

Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.