Cosa significa ven biển in Vietnamita?
Qual è il significato della parola ven biển in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare ven biển in Vietnamita.
La parola ven biển in Vietnamita significa costiero, litorale. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.
Significato della parola ven biển
costieroadjective Nó đã phá hủy ba thị trấn ven biển nhưng lại tạo nên hàng trăm mẫu đất mới. Pur avendo distrutto tre cittadine costiere, ha prodotto centinaia di ettari di terreno in più. |
litoraleadjective 70% dân số thế giới sống trên những đồng bằng ven biển. Il 70% della popolazione mondiale vive su pianure litorali. |
Vedi altri esempi
Dĩ nhiên, có những thuyền nhỏ chở khách và hàng hóa trong vùng ven biển. C’erano naturalmente piccole imbarcazioni che trasportavano passeggeri e merci lungo le acque costiere. |
Hiện nay, các quốc gia ven biển có thẩm quyền đến 200 hải lý từ bờ biển. I paesi costieri hanno autorità su 200 miglia nautiche da terra. |
6 Vùng ven biển ấy sẽ thành đồng cỏ, 6 E la regione costiera diventerà terreno da pascolo, |
Trong khi chúng ta chuẩn bị cho cuộc tấn công, chúng ta cần dựng phòng tuyến ven biển. Mentre ci prepariamo ad attaccare, dobbiamo rinforzare le nostre difese. |
Có nhiều sân bay trên thế giới nằm ở ven biển, Molti aeroporti in tutto il mondo sono lungo la costa. |
70% dân số thế giới sống trên những đồng bằng ven biển. Il 70% della popolazione mondiale vive su pianure litorali. |
Đất nước: Đồng bằng ven biển, ở giữa có núi Territorio: pianeggiante lungo la costa e montuoso nell’entroterra |
Có nhiều hoạt động giải trí dọc theo những vùng ven biển của Đảo Lớn. Lungo la costa dell’Isola grande le attività ricreative non mancano. |
Bọn cặn bã tìm thấy ở ven biển. Rifiuti umani perduti in bettole del porto. |
3 chiếc tàu chiến ven biển 4.278 tấn. 3 navi da guerra costiere da 4 278 tonnellate. |
2 Em chỉ là hoa nghệ tây vùng đồng bằng ven biển, 2 “Non sono che uno zafferano della pianura costiera, |
Có khoảng 80 quốc gia ven biển. Ci sono circa 80 Paesi costieri. |
Khu vực ven biển Iceland là những vùng đất thấp. Il lupo iberico vive in piccoli branchi. |
Các vùng ven biển phía Đông và Nam... dalle zone costiere a sud e est... |
Nó đã phá hủy ba thị trấn ven biển nhưng lại tạo nên hàng trăm mẫu đất mới. Pur avendo distrutto tre cittadine costiere, ha prodotto centinaia di ettari di terreno in più. |
Chúng ta phải tránh con đường ven biển. Dobbiamo evitare la costa. |
Trong những vùng công nghiệp ven biển thì môi trường không khí sẽ bị ảnh hưởng. Così facendo l'ecosistema marino di ogni pianeta sarebbe in pericolo. |
Một trong những ruộng ấy nằm ở Areia Branca, một thị trấn nhỏ ven biển. Una di queste saline si trova nel comune di Areia Branca, una cittadina costiera. |
Nếu nó đâm xuống biển, thì các lượn sóng thần sẽ tràn qua các vùng ven biển. Se cadesse nell’oceano, le onde di maremoto sommergerebbero le coste. |
Khi học xong, tôi đến sống với cậu ở thị trấn ven biển là Swakopmund. Terminate le scuole andai a vivere con mio zio a Swakopmund, una cittadina situata sulla costa. |
Người dân Rishiri sống ở ven biển, với tuyến xe buýt chạy vòng quanh đảo. I residenti dell'isola di Rishiri vivono sulle aree costiere, che sono collegate dal servizio di autobus che circumnaviga l'isola. |
Có bao nhiêu cá tại vùng ven biển so với vùng khơi? Quanti pesci ci sono davvero in queste aree costiere rispetto a quelli in alto mare? |
5 “Khốn cho cư dân vùng ven biển, là nước người Kê-rê-thít! 5 “Guai a quelli che abitano nella regione costiera, la nazione dei cheretei! |
24 Những con tàu từ ven biển Kít-tim+ sẽ đến, 24 Navi verranno dalla costa di Chittìm,+ |
Ta có thể phục hồi rất nhiều bãi cá nếu tập trung vào những vùng ven biển này. Possiamo recuperare molte zone pescose se ci concentriamo in queste aree costiere. |
Impariamo Vietnamita
Quindi ora che sai di più sul significato di ven biển in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.
Parole aggiornate di Vietnamita
Conosci Vietnamita
Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.