Cosa significa vật chất in Vietnamita?

Qual è il significato della parola vật chất in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare vật chất in Vietnamita.

La parola vật chất in Vietnamita significa materia, corporeo, materiale. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.

Ascolta la pronuncia

Significato della parola vật chất

materia

nounfeminine (qualsiasi cosa che abbia massa e che occupa spazio)

Và chúng ta đã thấy nó có thể tác động và tạo hình bên trong vật chất.
Il suono ha un effetto sulla materia e crea forme nella materia.

corporeo

adjective

materiale

adjective

Họ không quan tâm đến việc có vô số của cải vật chất.
Non aspirano a possedere una grande quantità di beni materiali.

Vedi altri esempi

Khi nghĩ tới sự phi vật chất thì trình diễn là 1 nghệ thuật dựa trên thời gian.
Perché pensando all'immaterialità, la performance è un'arte basata sul tempo.
Ngày nay, những ai làm ăn một cách bất chính thường được hưởng lợi lộc vật chất.
Oggi quelli che svolgono attività commerciali truffaldine hanno spesso vantaggi materiali.
Nếu biết trước tương lai, bạn có thể chuẩn bị cả về vật chất lẫn tinh thần.
Se fosse possibile avere più certezze riguardo al futuro ci si potrebbe preparare, sia in senso fisico che emotivo.
Nếu khối lượng vật chất thấp....
Se la massa fosse contenuta...
Có lập luận nào cho vật chất tối không?
Abbiamo qualcosa per la materia oscura?
Họ kết hợp với ngài vì lợi ích vật chất.
Stavano in sua compagnia per trarne dei vantaggi dal punto di vista materiale.
Một quan điểm thăng bằng về vật chất
Un punto di vista equilibrato delle cose materiali
Đừng lẫn công cụ với vật chất.
Non mescoliamo gli strumenti con la sostanza.
Họ không quan tâm đến việc có vô số của cải vật chất.
Non aspirano a possedere una grande quantità di beni materiali.
Và từ vật chất đó, chúng ta được hình thành.
E da quella roba abbiamo avuto origine.
Thế nhưng làm thế nào để chuyển năng lượng thành vật chất?
Ma come si fa a trasformare effettivamente l'energia in materia?
• Tại sao sống theo vật chất là điều thiếu khôn ngoan?
• Perché non è saggio vivere per le cose materiali?
Người đó có chú trọng đến vật chất và bản thân nhiều hơn những điều thiêng liêng không?
Dà più risalto agli interessi personali e materiali che a quelli spirituali?
Chúng không bao giờ tiếp xúc vật chất bên trong.
Non toccano mai la materia interna.
Điều này nói với bạn rằng vật chất của Mặt trăng và Trái đất chúng rất giống nhau.
Il che ci dice che il materiale terrestre e quello lunare sono molto, molto simili.
Hệ thống vận tải với kinh tế vật chất giống với mạng internet với kinh tế ảo.
Il trasporto sta alle economie fisiche come Internet sta alle economie virtuali.
Điều này đúng cả trong những vấn đề thuộc linh lẫn trong các vấn đề vật chất.
Ciò è vero sia in ambito spirituale che materiale.
Cha Thiên Thượng muốn ban phước cho con cái của Ngài về phần thuộc linh lẫn vật chất.
Il nostro Padre Celeste desidera benedire i Suoi figli spiritualmente e temporalmente.
Nhưng tinh thần là cái gì và vật chất là cái gì?
Ma cos'è lo spirito e che cos'è la materia?
* Của cải vật chất
* Beni materiali
" Với Armstrong, vùng phía Nam đã không bị ràng buộc bởi điều kiện vật chất.
Per Armstrong, Southland non era ostacolata dalle sue condizioni materiali.
(Khải-huyền 3:14-18) Ngày nay, chủ nghĩa vật chất vẫn có tác hại tương tự.
(Rivelazione [Apocalisse] 3:14-18) Oggi il materialismo ha un effetto analogo.
Một số nhà khoa học ước tính rằng vũ trụ vật chất đã tồn tại 13 tỉ năm.
Alcuni scienziati calcolano che l’universo abbia 13 miliardi di anni.
“Giống như hai mặt của đồng tiền, phần vật chất và thuộc linh không thể tách rời được.
“Come le due facce di una medaglia, l’aspetto temporale e quello spirituale sono inseparabili.

Impariamo Vietnamita

Quindi ora che sai di più sul significato di vật chất in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.

Conosci Vietnamita

Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.