Cosa significa ứng dụng in Vietnamita?

Qual è il significato della parola ứng dụng in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare ứng dụng in Vietnamita.

La parola ứng dụng in Vietnamita significa applicare, applicazione. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.

Ascolta la pronuncia

Significato della parola ứng dụng

applicare

verb

Dạy toán ứng dụng và động lực hạt cho chuyên ngành vật lý.
Matematica applicata e dinamica delle particelle agli studenti di Fisica.

applicazione

noun

Và còn có rất nhiều ứng dụng khác. Các thiết bị ý tê cấy trong người.
E poi c'è tutta una serie di altre applicazioni. Dispositivi medici impiantabili.

Vedi altri esempi

Tìm hiểu cách nâng cấp ứng dụng của bạn.
Scopri come eseguire l'upgrade della tua app.
Thế cái ứng dụng này có tác dụng gì?
Quindi cos'e'che fa quest'app?
Ứng dụng này cũng hữu ích cho thánh chức, đặc biệt khi làm chứng bán chính thức.
È utile anche per il ministero, specialmente per dare testimonianza informale.
Bảo tàng Nghệ thuật ứng dụng.
Museo d'arti applicate.
Nhưng người dân Châu Phi dùng ứng dụng này tự chụp chính họ trong các khu du lịch.
Ma gli africani stavano usando questa piattaforma per riappropriarsi del settore turistico.
Lưu ý: Các ứng dụng đều có tùy chọn cài đặt riêng.
Nota: ogni app ha le proprie impostazioni.
Hãy tìm hiểu thêm về cách đăng nhập bằng mật khẩu ứng dụng.
Leggi ulteriori informazioni su come accedere usando password per le app.
Một hôm, tôi đến cửa hiệu ứng dụng của Apple iPhone.
l'altro giorno sono andato nell'application store dell'iPhone della Apple.
Tìm hiểu cách quản lý các tùy chọn cài đặt vị trí của ứng dụng.
Scopri come gestire le impostazioni di geolocalizzazione delle app..
Tôi sửa lỗi trong ứng dụng MyClone của Javier rồi.
Ho messo a posto i bug nell'app di Javier, MyClone.
Bây giờ, đây là ứng dụng tương tác hoạt hình.
Ora, questa è un'applicazione di un cartone interattivo.
Xem thử ứng dụng này đi.
Ehi, prova questa applicazione.
Bạn chỉ nên cấp quyền nếu tin cậy trang web hoặc ứng dụng này.
Devi concedere l'autorizzazione solo se ritieni che il sito o l'app sia attendibile.
ứng dụng vào công tác Quốc phòng.
A beneficio della sicurezza e della difesa.
Chúng ta đã ứng dụng những phát minh nào trong việc rao giảng tin mừng?
Quali invenzioni abbiamo usato nella predicazione della buona notizia?
Bạn có thể gỡ cài đặt các ứng dụng mình đã cài đặt trên thiết bị.
Puoi disinstallare le app che hai installato sul dispositivo.
Đây là một ứng dụng điện thoại thông minh mà chúng tôi đang nghiên cứu.
Questa è un'app per gli smartphone su cui stiamo lavorando.
Ví dụ về quảng cáo cài đặt ứng dụng:
Esempio di annuncio per l'installazione di app:
Mọi thay đổi bạn thực hiện trên máy tính sẽ hiển thị trong ứng dụng này.
Le modifiche che apporti sul computer verranno visualizzate anche nell'app.
Vui lòng làm mới trang và thử liên kết ứng dụng của bạn một lần nữa.
Aggiorna la pagina e riprova a collegare l'app.
Hiện việc ứng dụng công nghệ giao thông thông minh đang ở bước khởi đầu.
La tecnologia a supporto ottico inizia a fare i suoi primi passi.
Sự chuẩn hóa Material Design cho các giao diện người dùng ứng dụng web được gọi là Polymer.
L'implementazione canonica del Material Design per le interfacce utente delle applicazioni Web è chiamata Polymer.
Và khi nhà khoa học nghiên cứu, họ thường không biết ứng dụng này sẽ như thế nào.
Inoltre, quando uno scienziato fa una scoperta, normalmente non ha idea di quelle che saranno le applicazioni.
Có một vài dạng kích thích tôi thường ứng dụng khi nghiên cứu vấn đề này.
Questi sono stimoli che ho usato per alcuni studi.
Để nhận phiên bản beta của một ứng dụng, bạn phải cài đặt phiên bản công khai.
Per scaricare la versione beta di un'app, devi prima avere installato la versione pubblica.

Impariamo Vietnamita

Quindi ora che sai di più sul significato di ứng dụng in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.

Conosci Vietnamita

Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.