Cosa significa tự ti mặc cảm in Vietnamita?
Qual è il significato della parola tự ti mặc cảm in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare tự ti mặc cảm in Vietnamita.
La parola tự ti mặc cảm in Vietnamita significa complesso d'inferiorità. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.
Significato della parola tự ti mặc cảm
complesso d'inferioritànounmasculine |
Vedi altri esempi
Nghe giống với cảm giác tự ti mặc cảm hơn. Suona più come un complesso d'inferiorità |
" Tự ti, mặc cảm. " Poca stima di sè. |
Trong số chúng ta cũng có người nản lòng, cô đơn, tự ti mặc cảm hoặc lòng đầy thất vọng. Può darsi, poi, che alcuni fratelli si sentano scoraggiati, provino solitudine, lottino con sentimenti di indegnità o siano stanchi di subire delusioni. |
Sự kiện là người Đức có điều kiện sống cao hơn nhiều, có thể thấy được mặc dù đất nước bị tàn phá có thể "góp phần vào cảm giác tự ti mặc cảm giữa những người Nga". Il fatto che i tedeschi avessero uno standard di vita più alto visibile anche se tra le rovine "poteva aver contribuito ad un complesso nazionale di inferiorità tra i russi". |
mày chỉ cần cố gắng làm lại học thuyết mặc cảm tự ti của Adler? Intendi riciclare la dottrina di Adler sul complesso di inferiorita'? |
Tôi luôn có mặc cảm tự ti. Da sempre mi accompagna un senso di indegnità. |
Những người không biết đọc có lẽ cảm thấy ngại, và nhiều người còn mặc cảm tự ti. Coloro che non hanno mai imparato a leggere possono provare un certo imbarazzo, e molti hanno una scarsa autostima. |
Vậy, rồi, cô chính là người có mặc cảm tự ti? Allora sei tu quella che ha il complesso di inferiorità? |
(2 Cô-rinh-tô 12:7-10) Những người khác mang mặc cảm tự ti. (2 Corinti 12:7-10) Altri sono afflitti per la scarsa stima di sé. |
Tôi mang mặc cảm tự ti. Mi venne un complesso di inferiorità. |
Vì thế khi mang mặc cảm tự ti, chúng ta cần quyết tâm chế ngự cảm xúc ấy. Pertanto, quando i sentimenti di indegnità ci attanagliano dobbiamo essere decisi a combatterli. |
Một tín đồ mang mặc cảm tự ti cho biết như thế. Questo è ciò che scrisse una fedele cristiana alle prese con sentimenti di scarsa autostima. |
Tôi đã quá chán những người đổ lỗi cho tôi vì họ bị mặc cảm tự ti. Mi sono rotta delle persone che gettano le loro insicurezze su di me. |
Đó là lý do nó bắt đầu có mặc cảm tự ti. E'così che cominciò il suo complesso di inferiorità. |
Bài nơi trang 19 cho biết cách Thượng Đế giúp chúng ta chế ngự cảm nghĩ tiêu cực vì mặc cảm tự ti, nỗi đau buồn và cảm giác tội lỗi”. L’articolo che inizia a pagina 19 spiega in che modo Dio ci aiuta ad affrontare stati d’animo negativi, come sentimenti di indegnità, opprimente tristezza ed eccessivi rimorsi”. |
Kết quả là tôi đã vượt qua mặc cảm tự ti, và với thời gian tôi làm báp têm”. Così ho vinto il mio imbarazzo e alla fine mi sono battezzata”. |
3 Khen: Những người không biết đọc có lẽ cảm thấy ngại, và nhiều người còn mặc cảm tự ti. 3 Lodateli: Coloro che non hanno mai imparato a leggere possono provare un certo imbarazzo, e molti hanno una scarsa autostima. |
Không ngạc nhiên khi nhiều người bị đè nén bởi nỗi đau buồn, cảm giác tội lỗi và mặc cảm tự ti. Non sorprende che innumerevoli persone debbano fare i conti con un senso di opprimente tristezza, con eccessivi rimorsi o con sentimenti di indegnità. |
“Đôi lúc chúng ta thấy mặc cảm tự ti khi so sánh khuyết điểm của mình với ưu điểm của người khác”.—Khôi. “A volte si ha scarsa autostima quando si mettono a confronto i propri punti deboli con i punti di forza degli altri”. — Kevin. |
Mặc dù vẫn phải chống lại cảm giác tội lỗi và mặc cảm tự ti, tôi đã tập nương cậy nơi lòng thương xót và nhân từ của Đức Chúa Trời. Anche se tuttora devo combattere con rimorsi e sentimenti di indegnità, ho imparato a confidare nella misericordia e nell’amorevole benignità di Dio. |
Những người mang mặc cảm tự ti có thể cảm thấy sự thánh khiết của Đức Chúa Trời đáng sợ thay vì có sức lôi cuốn. Altri, che lottano con un’opinione negativa di se stessi, potrebbero trovare la santità di Dio più scoraggiante che attraente. |
Còn tôi, khi đi lên bục để nói bài giảng đầu tiên, mặc cảm tự ti vốn có từ thời thơ ấu xâm chiếm tâm hồn tôi. Ma quando arrivò il momento di fare il mio primo discorso, affiorarono i complessi d’inferiorità che mi tormentavano sin da piccolo. |
(1 Giăng 2:2; 4:9, 10) Đúng vậy, chúng ta có thể “được tha tội” và nhờ thế được trợ giúp để vượt qua bất cứ mặc cảm tự ti nào.—Ê-phê-sô 1:7. (1 Giovanni 2:2; 4:9, 10) Sì, possiamo ottenere “il perdono dei nostri falli” ed essere così aiutati a vincere qualsiasi sentimento di indegnità.— Efesini 1:7. |
Nếu bạn là người đang phải vật lộn với mặc cảm tự ti, chúng tôi mời bạn hãy xem xét kỹ hơn Lời Đức Chúa Trời là Kinh Thánh. Se siete fra quelli che lottano con tali sentimenti, vi incoraggiamo a esaminare più attentamente la Parola di Dio. |
Một dịch vụ tư vấn qua điện thoại cho thanh thiếu niên nói gần phân nửa các em gọi đến đều tâm sự rằng các em “thường xuyên mang mặc cảm tự ti”. Stando a un telefono amico per adolescenti, quasi metà delle chiamate vengono da persone che dicono di soffrire di “mancanza cronica di autostima”. |
Impariamo Vietnamita
Quindi ora che sai di più sul significato di tự ti mặc cảm in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.
Parole aggiornate di Vietnamita
Conosci Vietnamita
Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.