Cosa significa tư duy in Vietnamita?

Qual è il significato della parola tư duy in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare tư duy in Vietnamita.

La parola tư duy in Vietnamita significa idea, pensiero, pensiero. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.

Ascolta la pronuncia

Significato della parola tư duy

idea

noun

Cô luôn muốn thống nhất hành động và tư duy.
Ho sempre insistito, invece, sul dovere di accordare la vita alle idee.

pensiero

noun

Trong thế giới các em, tư duy phản biện không được phép.
Nel loro mondo, il pensiero critico non era ammesso.

pensiero

noun (attività della mente)

Tư duy hình ảnh cho tôi sự hiểu biết hoàn toàn mới
Ora, il pensiero visivo mi ha permesso di capire moltissimo

Vedi altri esempi

Bạn không thể chỉ lấy tư duy con người và nhét vào một cỗ máy.
Semplicemente non si può prendere il pensiero umano e metterlo in una macchina.
Ẩn dụ tư duy bằng tưởng tượng và giác quan.
Le metafore pensano con l'immaginazione e con i sensi.
Và não trái của chúng ta tư duy bằng ngôn ngữ.
E il nostro emisfero sinistro pensa attraverso il linguaggio.
Đó là một cách thay đổi tư duy chúng ta, và Twitter không phải như chúng ta nghĩ.
E anche questo ha fatto cambiare le nostre idee, e capire che Twitter non era ciò che pensavamo.
Mạng xã hội đã thay đổi tư duy của người Trung Quốc.
I social media hanno cambiato la mentalità dei cinesi.
Kỹ thuật lập trình ngôn ngữ tư duy cơ bản đến lố bịch.
Una tecnica base di programmazione neurolinguistica.
Và tôi đoán câu hỏi là, liệu có thể thoát ra khỏi tư duy đó không?
E penso che la domanda qui sia, "è possibile liberarci da questo concetto?"
Thật hạnh phúc rằng chúng ta không phải là máy móc, chúng ta có thể tư duy.
La buona notizia è che non siamo macchine e possiamo farlo.
" Tôi tư duy tức là tôi tồn tại, " -- chúng ta đang nói đến đầu óc.
" Penso quindi sono " - ci riferiamo alla testa.
Họ đã thực hiện thêm một bước tư duy nữa, 2 bước.
Stanno facendo un ulteriore passaggio nel pensiero, due passaggi.
Và đó là ý tưởng về sự làm chủ và tư duy.
E sono l'idea di competenza e l'idea di approccio.
Và thật ra nó tên là Temple Grandin, không phải là Tư duy bằng hình ảnh.
E in realtà si chiama Temple Grandin, e non "Pensare per Immagini".
Giá mà chúng ta có thể làm tư duy bác sĩ tiến bộ.
Sarebbe bello se progredisse anche la mentalità dei medici.
Thêm vào đó, chúng ta sử dụng tư duy hình tượng.
In più, noi siamo abituati a pensare per immagini.
Và thật ra nó tên là Temple Grandin, không phải là Tư duy bằng hình ảnh.
E in realtà si chiama Temple Grandin, e non " Pensare per Immagini ".
Tư duy hình ảnh cho tôi sự hiểu biết hoàn toàn mới về trí óc loài vật.
Ora, il pensiero visivo mi ha permesso di capire moltissimo della mente animale.
Tôi tưởng tất cả mọi người đều tư duy bằng hình ảnh.
Pensavo che tutti pensassero per immagini.
Bên trái là học sinh với tư duy cố định.
A sinistra, vedete la mentalità fissa degli studenti.
Khác với khả năng tư duy ở vỏ não.
Al contrario della corteccia che gestisce le reae'ioni più elaborate
Phía trên là những người chơi có tư duy một bước.
In alto vedete i giocatori a uno stadio.
Tư duy của người nghèo rất quan trọng cần được phản ánh ở trường học.”
Ciò che i poveri pensano sia importante sarà rappresentato nel college."
Khi còn nhỏ, tôi không biết rằng tư duy của mình là khác người.
Allora, quando ero bambina non sapevo che il mio modo di pensare fosse diverso.
Những người tư duy hình ảnh có thể làm gì khi trưởng thành?
Cosa possono fare i pensatori visivi quando diventano grandi?
Tư duy có ý thức là gì?
Cos'è una mente cosciente?
Giúp lớp trẻ tư duy độc lập.
Insegnare ai giovani a pensare da se'.

Impariamo Vietnamita

Quindi ora che sai di più sul significato di tư duy in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.

Conosci Vietnamita

Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.