Cosa significa từ đồng nghĩa in Vietnamita?

Qual è il significato della parola từ đồng nghĩa in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare từ đồng nghĩa in Vietnamita.

La parola từ đồng nghĩa in Vietnamita significa sinonimo, sinonimia, sinonimo. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.

Ascolta la pronuncia

Significato della parola từ đồng nghĩa

sinonimo

nounmasculine (che ha lo stesso significato)

Tuy nhiên trong trường hợp của những từ đồng nghĩa trái nghĩa ban đầu,
Ma, nell'esempio di prima con quelle definizioni del vocabolario dei sinonimi,

sinonimia

noun

sinonimo

adjective noun

Từ đồng nghĩa cũng là một vấn đề đau đầu.
I sinonimi costituivano un altro grattacapo.

Vedi altri esempi

20 từ đồng nghĩa.
Dieci sinonimi
Như là một từ đồng nghĩa, họ thường dùng âm thanh bối cảnh xung quanh.
Come sostituto usano spesso i suoni ambientali.
Từ đồng nghĩa cũng là một vấn đề đau đầu.
I sinonimi costituivano un altro grattacapo.
Từ đồng nghĩa với cái chết máu me và không thể trốn thoát.
Una parola che sta a significare " morte violenta e inevitabile ".
Năm 1973, Leonard Compagno đồng nhất hóa chi Hypoprion như là từ đồng nghĩa của Carcharhinus.
Nel 1973, Leonard Compagno stabilì che il genere Hypoprion e quello Carcharhinus sono sinonimi.
Từ đồng nghĩa.
Sono sinonimi.
Trong khi trình bày bài giảng, hãy lặp lại những từ then chốt của chủ đề hoặc dùng các từ đồng nghĩa.
Fai riferimento al tema durante tutto il discorso ripetendo le parole chiave del titolo o usando dei sinonimi.
Theo cách hiểu của chúng ta, từ alen đồng nghĩa với từ “kẻ cạnh tranh”.
Per i nostri scopi, la parola allele è sinonimo di rivale.
Nhằm đạt mục tiêu này khi nói với một nhóm người, một số diễn giả thích sử dụng những từ đồng nghĩa hoặc lặp lại ý tưởng bằng một cách khác.
Parlando a un gruppo di persone, alcuni oratori preferiscono raggiungere lo scopo usando dei sinonimi o ribadendo il concetto.
Sử dụng từ “môi” làm từ đồng nghĩa với “lưỡi”, Sa-lô-môn nói: “Môi chân-thật được bền-đỗ đời đời; song lưỡi giả-dối chỉ còn một lúc mà thôi”.
Usando il termine “labbro” come sinonimo di “lingua”, Salomone dichiara: “Il labbro di verità sarà fermamente stabilito per sempre, ma la lingua di falsità sarà solo per un momento”.
Từ “Thánh Hữu” đồng nghĩa với từ “tín hữu.”
Il termine «santo» significa «membro della Chiesa».
Các từ đồng nghĩa với bình an là thanh thản, yên tĩnh, hòa hợp, và yên lặng, trong khi nghĩa trái ngược của nó là nhầm lẫn, lo âu, xao lãng, khích động và bất hòa.
Sinonimi di pace sono serenità, tranquillità, armonia e calma, mentre i suoi contrari sono confusione, ansia, turbamento, agitazione e discordia.
Tôi sử dụng từ ngữ này theo cách Chúa sử dụng, như là một từ đồng nghĩa với họ hàng thân thiết hoặc gia đình đa thế hệ, vì mọi người đều có một gia đình.
Uso questo termine nel modo in cui lo usa il Signore, come sinonimo di parentela o di famiglie multi-generazionali perché tutti hanno una famiglia.
Sao cậu không sử dụng từ điển đồng nghĩa?
Perché non usi il thesaurus?
Một số người nghĩ rằng “thần linh” chỉ là một từ khác đồng nghĩa với “linh hồn”.
Alcuni pensano che “spirito” sia sinonimo di “anima”.
Sách Hướng Dẫn Thánh Thư, phần cước chú trong thánh thư, và một quyển tự điển thông thường có thể giúp chúng ta học định nghĩa của các từ và nhận ra những từ đồng nghĩa với các từ đó.
La Guida alle Scritture, le note a piè di pagina nelle opere canoniche e un normale dizionario ci possono aiutare a conoscere la definizione delle parole e a riconoscerne i sinonimi.
Anh có thể dùng những từ tương đương với từ “yêu”. Ngoài ra, anh cũng có thể dùng từ đồng nghĩa, phép ẩn dụ, văn thơ hoặc những minh họa khác. Song bài ca vẫn xoay quanh một chủ đề.
A volte compaiono solo una o due battute, ogni tanto c’è una variazione sul tema, ma in un modo o nell’altro il compositore intesse abilmente la melodia nella composizione fino a che non ne è tutta permeata.
Maimonides nói: "Tôi phải khẳng định rằng mọi người Do Thái đều biết rằng thuật ngữ Elohim là một từ đồng nghĩa, và biểu thị Thiên Chúa duy nhất, hay các thiên thần, các thẩm phán, và các nhà cai trị quốc gia, ..."
Maimonide afferma: "Devo premettere che ogni ebreo sa che il termine elohim è un omonimo e denota Dio, gli angeli, i giudici e i sovrani delle nazioni..."
Nếu được chứng minh, mối quan hệ này sẽ chống lại quan điểm trước đây cho rằng Tarbosaurus là từ đồng nghĩa của Tyrannosaurus và gợi ý rằng các dòng dõi Tyrannosaurinae tách biệt đã phát triển ở châu Á lẫn Bắc Mỹ.
Se dimostrata, questa relazione potrebbe argomentare il dibattito sulla presunta sinonimia tra Tarbosaurus e Tyrannosaurus e suggerendo una differente linea evolutiva dei tirannosauridi asiatici.
Điều đó không phải là L. Frank Baum không có từ điển đồng nghĩa mà trong hầu hết trường hợp, những từ 10 đôla không chính xác.
Non è che L. Frank Baum non avesse un dizionario, è che nella maggior parte dei casi i paroloni non sono efficaci.
Có nhiều cách để tóm tắt: dùng một ví dụ, một câu Kinh-thánh, trình bày cũng điểm đó nhưng dưới một khía cạnh khác, dùng sự so sánh hay tương phản, những ý tưởng song song, các từ đồng nghĩa hay đặt câu hỏi.
Si può fare in vari modi: con illustrazioni, con l’uso di una scrittura, considerando la cosa da un diverso punto di vista, con paragoni o contrasti, facendo paralleli, usando sinonimi o domande.
Tuy nhiên trong trường hợp của những từ đồng nghĩa trái nghĩa ban đầu, chính ngôn từ đang ngăn chúng ta tiến đến hiện tại mà ta đều mong muốn, cơ hội để những cá nhân nhìn nhận bản thân là có khả năng.
Ma, nell'esempio di prima con quelle definizioni del vocabolario dei sinonimi, il nostro linguaggio non ci da la possibilità di evolverci verso la realtà che tutti vorremmo, la possibilità di un individuo di vedere se stesso come abile.
Khi được phân biệt với tiếng Anh Mỹ, thuật ngữ "Tiếng Anh Anh" đôi khi được sử dụng rộng rãi như một từ đồng nghĩa với nhiều loại tiếng Anh khác nhau được nói ở một số quốc gia thành viên của Khối thịnh vượng chung.
Quando si distingue dall'inglese americano, il termine "inglese britannico" viene a volte usato in senso lato come sinonimo delle varie varietà di inglese parlate in alcuni stati membri del Commonwealth delle Nazioni.
Ngày nay ông được nhớ đến nhiều nhất với chữ ký lớn và kiểu cách của mình trên văn bản Tuyên ngôn Độc lập Hoa Kỳ, đến mức mà thuật ngữ "John Hancock" đã trở thành một từ đồng nghĩa với chữ ký ở Hoa Kỳ.
È ricordato tra l'altro per la sua ampia ed elegante firma in calce alla Dichiarazione d'indipendenza degli Stati Uniti, tanto che nell'uso comune gli statunitensi spesso utilizzano l'espressione "John Hancock" come sinonimo di firma.
Ngôn ngữ của ta có từ đồng nghĩa, có những từ có nhiều hơn một ý nghĩa, Nhưng chúng ta không nhầm lẫn "banco" nơi chúng ta ngồi với "banco", nơi chúng ta gửi tiền, Hay "traje" mà chúng ta mặc với những thứ ta "trajimos."
La lingua spagnola prevede omonimi, parole con più di un significato eppure non confondiamo: il "banco" che in spagnolo può significare sia "sedia" che "banca", o "traje" che può essere sia "abito" che il verbo "portare".

Impariamo Vietnamita

Quindi ora che sai di più sul significato di từ đồng nghĩa in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.

Conosci Vietnamita

Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.