Cosa significa từ bỏ in Vietnamita?
Qual è il significato della parola từ bỏ in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare từ bỏ in Vietnamita.
La parola từ bỏ in Vietnamita significa abdicare, abbandonare, abiurare. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.
Significato della parola từ bỏ
abdicareverb Dù có ít người, họ không thể từ bỏ trách nhiệm đó cho đám đông. Benché gli unti siano pochi, non possono abdicare alla loro responsabilità ponendola sulle spalle della grande folla. |
abbandonareverb Chúng ta không từ bỏ sự yếu kém của mình theo cách chúng ta từ bỏ tội lỗi. Non abbandoniamo le debolezze come facciamo con il peccato. |
abiurareverb |
Vedi altri esempi
Cổ không thể từ bỏ được. Non è riuscita a stare lontana. |
Tôi nên từ bỏ từ lâu. Avrei dovuto lasciare tempo fa. |
Hai người, hai chiến binh từ bỏ vũ khí và hướng tới nhau. Sono due persone, due guerrieri, che depongono le armi e che si vanno incontro. |
Ý tôi không phải là chúng ta từ bỏ giải phẫu học hoàn toàn. Non dico che dovremmo cancellare tutte le divisioni. |
Đức Giê-hô-va không từ bỏ những người phạm tội mà đã ăn năn. Geova non abbandona i peccatori che si pentono. |
Ra đi và từ bỏ mọi chuyện. Se me ne andassi, mollando tutto? |
Giớ đây tôi đã có thể từ bỏ, nên từ bỏ Ora avrei potuto smettere. |
Từ bỏ hy vọng và ước mơ, thù hận và yêu thương? Le sue speranze, i suoi sogni, i suoi amori, i suoi odi? |
Điều gì chứng tỏ rằng các thiên sứ công bình từ bỏ sự thờ hình tượng? Cosa mostra che gli angeli giusti respingono l’idolatria? |
" Manal al- Sharif từ bỏ chiến dịch. " " Manal al- Sharif si ritira dalla campagna ". |
Những người theo tôi đã từ bỏ chúng ta. I miei seguaci ci hanno abbandonato. |
Chỉ khi đó, họ mới sẵn sàng từ bỏ niềm tin trước kia. Solo allora la persona sarà pronta ad abbandonare le convinzioni che aveva prima. |
(Ma-thi-ơ 16:24, 25) Từ bỏ chính mình nghĩa là dâng mình cho Đức Chúa Trời. (Matteo 16:24, 25) Rinnegare se stessi vuol dire dedicarsi. |
Đức Chúa Trời kết án và từ bỏ hắn. Perciò Dio lo condannò e lo mise al bando. |
Tôi vẫn chưa hề từ bỏ lời hứa đó. Non ho rinunciato a quella promessa. |
Không thể từ bỏ. Non potete abbandonare. |
Thế nhưng, anh đã đề cao cảnh giác và không từ bỏ các nguyên tắc Kinh Thánh. Il fratello però rimase spiritualmente desto e non scese a patti sui princìpi cristiani. |
Chẳng hạn, những kẻ bắt bớ có thể hành hung để chúng ta từ bỏ đức tin. Per esempio, alcuni persecutori potrebbero sottoporci a maltrattamenti fisici nel tentativo di farci rinunciare alla nostra fede. |
Người phạm tội có ăn năn thật sự sẽ từ bỏ con đường tội lỗi của mình. Il trasgressore veramente pentito non pratica più il peccato. |
Hứa với tôi anh sẽ từ bỏ chuyện hacking đi. Promettimi che la smetti con l'hacking. |
Một là con nói cô ấy ngay không thì con nên từ bỏ đi. O glielo dici o lasci perdere. |
Làm thế nào một ông nọ đã nhận được sức mạnh để từ bỏ tật hút thuốc lá? Come ricevette un uomo la forza per liberarsi del vizio del fumo? |
Đừng từ bỏ! Non arrenderti! |
Tuy nhiên, chúng ta cần phải từ bỏ những nỗi bất bình của mình. Nondimeno, dobbiamo lasciarci alle spalle il nostro rancore. |
3 Bất cứ ai từ bỏ đức tin đều đánh mất sự sống đời đời. 3 Tutti quelli che si allontanano dalla fede perdono la vita eterna. |
Impariamo Vietnamita
Quindi ora che sai di più sul significato di từ bỏ in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.
Parole aggiornate di Vietnamita
Conosci Vietnamita
Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.