Cosa significa truyền thông đại chúng in Vietnamita?

Qual è il significato della parola truyền thông đại chúng in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare truyền thông đại chúng in Vietnamita.

La parola truyền thông đại chúng in Vietnamita significa mezzo di comunicazione di massa, mezzo di comunicazione di massa. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.

Ascolta la pronuncia

Significato della parola truyền thông đại chúng

mezzo di comunicazione di massa

mezzo di comunicazione di massa

(truyen thong dai chung)

Vedi altri esempi

Bằng chứng trong các phương tiện truyền thông đại chúng vang dội trả lời: có.
Il risalto che vi danno i mezzi d’informazione risponde in modo inequivocabile alla domanda.
Đây là truyền thông đại chúng.
Questo era per comunicazioni di massa.
Các bạn đều có phần trong truyền thông đại chúng mạnh mẽ và sôi nổi này.
Tutti voi potete fare qualcosa per un'informazione vivace.
Thí dụ, phương tiện truyền thông đại chúng thường đề cao sự vô luân.
Per esempio, spesso i mezzi di informazione promuovono l’immoralità.
Ảnh hưởng của các cơ quan truyền thông đại chúng
Il potere dei mezzi d’informazione
Phương tiện truyền thông đại chúng ca tụng nó; còn công chúng thì vui thú.
I media lo esaltano, il pubblico si diverte.
Có nhiều tổ chức liên hệ với Chongryon, bao gồm 18 cơ quan truyền thông đại chúng và 23 doanh nghiệp.
Esistono numerose organizzazioni affiliate alla Ch'ongryŏn, tra cui 18 organi di propaganda di massa e 23 imprese commerciali.
Tuy nhiên, có những quyền lực có thể và thường giật dây các phương tiện truyền thông đại chúng.
Tuttavia ci sono potenti gruppi che possono manipolarli e spesso lo fanno.
Khuấy động bởi viễn cảnh giao thức truyền thông đại chúng và lợi nhuận béo bở từ quảng cáo,
Scosso dai prospetti della comunicazione di massa e ottenendo grandi guadagni dalla pubblicità,
14 Tại nhiều nơi, phương tiện truyền thông đại chúng càng ngày càng tập trung vào Nhân-chứng Giê-hô-va.
14 In molti luoghi i mezzi d’informazione richiamano sempre più l’attenzione sui testimoni di Geova.
Mời vài học sinh thay phiên nhau đọc to từ phần “Phương Tiện Giải Trí và Truyền Thông Đại Chúng.”
Invita più studenti a leggere a turno ad alta voce la sezione “Divertimenti e mezzi di comunicazione”.
Có lẽ các phương tiện truyền thông đại chúng gây ảnh hưởng mạnh mẽ đối với niềm tin của bạn.
Forse quello in cui credete risente molto dell’influenza dei mass media.
Phương tiện truyền thông đại chúng, Internet và những kẻ bội đạo thời nay có thể gieo mầm mống nghi ngờ
I semi del dubbio possono essere piantati attraverso i mezzi di informazione, Internet e gli odierni apostati
4 Hàng ngày phương tiện truyền thông đại chúng của thế giới dồn dập đưa ra tin tức về sự bất công.
4 I mezzi di informazione del mondo portano quotidianamente alla nostra attenzione numerose ingiustizie.
Khẩu hiệu trên truyền hình và tất cả phương tiện truyền thông đại chúng là: "Chúng tôi dành 1 chỗ cho bạn".
Questa è la televisione, tutti i diversi media che dicono, "C'è un posto per voi."
Các phương tiện truyền thông đại chúng thường hứa về những báo cáo khách quan vô tư nhưng lại không giữ lời.
I mezzi di comunicazione spesso promettono di dare informazioni senza pregiudizi, ma non mantengono la promessa.
Nó đang ở trong nhà, trong phương tiện giải trí, truyền thông đại chúng, lời lẽ—mọi thứ xung quanh các em.
Si trova nella casa, nei divertimenti, nei media, nel linguaggio — tutto intorno a voi.
Khi mưa đến, nước tràn vào bể, những bức tượng chìm xuống theo cách gọi ngày nay là " truyền thông đại chúng. "
Quando arriverà la pioggia e l'acqua inizierà a riempire questa cisterna, sommergerà queste splendide statue in quello che oggi chiamiamo " comunicazione di massa ".
Khi mưa đến, nước tràn vào bể, những bức tượng chìm xuống theo cách gọi ngày nay là "truyền thông đại chúng."
Quando arriverà la pioggia e l'acqua inizierà a riempire questa cisterna, sommergerà queste splendide statue in quello che oggi chiamiamo "comunicazione di massa".
Các tiêu chuẩn nào của Thượng Đế mà có thể chỉ dẫn trong việc chọn lựa các phương tiện truyền thông đại chúng?
Quali sono le norme divine che possono guidarti nella scelta dei mass media?
David Walsh, người được trích ở trên, cảnh báo: “Phương tiện truyền thông đại chúng có lẽ mạnh hơn là chúng ta nghĩ”.
Il già citato David Walsh avverte: “I mezzi di comunicazione sono probabilmente più potenti di quanto crediamo”.
(1 Cô-rinh-tô 7:31) Dường như không có gì thay đổi nhanh hơn là phương tiện truyền thông đại chúng cho việc giải trí.
(1 Corinti 7:31) E a quanto pare nulla cambia così in fretta come i mezzi di intrattenimento.
Lối suy nghĩ này được cổ võ qua các mục quảng cáo, thú tiêu khiển phổ thông và phương tiện truyền thông đại chúng.
Pubblicità, divertimenti in voga e mezzi di informazione promuovono questo modo di pensare.
Nhưng tín đồ thật của đấng Christ nên phản ứng thế nào trước sự gièm pha trong các phương tiện truyền thông đại chúng?
Ma come dovrebbero reagire i veri cristiani alle critiche espresse attraverso i mezzi d’informazione?

Impariamo Vietnamita

Quindi ora che sai di più sul significato di truyền thông đại chúng in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.

Conosci Vietnamita

Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.