Cosa significa trước đó in Vietnamita?

Qual è il significato della parola trước đó in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare trước đó in Vietnamita.

La parola trước đó in Vietnamita significa in precedenza, innanzi, preventivamente. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.

Ascolta la pronuncia

Significato della parola trước đó

in precedenza

adverb

Anh trai của nó đã chết trước đó vì một tình trạng tương tự.
Il suo fratello maggiore era morto in precedenza per cause simili.

innanzi

adverb

preventivamente

adverb

Vedi altri esempi

Trước đó hai em này đã giữ mình luôn trung tín về phương diện nghe nhạc.
In precedenza avevano conficcato un paletto sulla musica.
Tôi chưa từng thấy vị này trước đó.
Non avevo mai visto quell’uomo.
Tôi biết bà đã bị 1 trận đột quỵ trước đó khoảng 10 năm.
Sapevo che aveva avuto un colpo apoplettico, ed era successo più o meno 10 anni prima.
Trước đó, họ đã đến đây nhiều lần rồi.
Sono venuti qui molte volte.
Nhưng tôi cũng càng cảm thấy được sống nhiều hơn trước đó.
Ma mi sono anche sentito vivo come non mai fino ad allora.
Những người được sống sốt bước vào Trật-tự Mới thì trước đó đã phải làm gì rồi?
Cosa avranno già fatto quelli che saranno preservati in vita ed entreranno nel nuovo ordine di Dio?
Harry ngồi cuống, đối diện con ma mặc áo cổ xếp nếp mà nó đã thấy trước đó.
Harry si sedette davanti al fantasma con la gorgiera che aveva visto prima.
Và chúng tôi tìm thấy nó ở đây ba giây trước và con trước đó, sáu giây trước.
E l'abbiamo trovato proprio qui tre secondi fa -- il precedente, sei secondi fa.
Hiển nhiên là điều đó đã không bao giờ xảy ra trước đó.
Era ovvio che non era mai accaduto prima.
Irène ngần ngại vì bạn học trước đó tỏ ý không muốn nghe.
Irène era titubante perché fino ad allora i compagni non avevano mostrato nessun interesse.
Đây là lần thứ hai, WrestleMania được tổ chức ngoài trời, trước đó là WrestleMania IX.
È stata inoltre la seconda edizione a tenersi in uno stadio all'aperto, come già successo con WrestleMania IX.
Trước đó, cây thông... không được ưa chuộng cho lắm.
In precedenza l’albero sempreverde . . . non era visto molto di buon occhio.
và các tạp chí trước đó đã bình luận về tình hình thế giới từ năm 1919.
e quelle che l’hanno preceduta commentano le condizioni del mondo fin dal 1919.
Trước đó, chúng ta đã nghe nói đến tầm quan trọng của các vật liệu mới
Abbiamo ascoltato, ieri, dell'importanza dei nuovi materiali.
Bà lão đã sống 95 năm và chưa bao giờ có ảo giác trước đó.
Aveva vissuto per 95 anni e non aveva mai avuto allucinazioni prima.
Hai nguồn hạt nhựa nhỏ trước đó Thompson chưa biết.
C’erano due fonti inedite di particelle di plastica, in cui Thompson non si era mai imbattuto prima.
(1 Phi-e-rơ 3:18, NTT ) Trước đó, chưa một ai được sống lại như thế.
(1 Pietro 3:18) Nessun essere umano era mai stato risuscitato in questo modo.
Trước đó, ông có tình yêu với Calypso.
È innamorato di Calliope.
Chỉ ba năm trước đó, cũng chính những người này đã đánh cá chính trên biển này đây.
Esattamente tre anni prima questi stessi uomini avevano pescato in quel mare.
Người ấy thấy một chút ít về điều mà người ấy chưa từng thấy trước đó.
Egli vede un poco di ciò che non ha mai visto prima.
Dường như đó là những vật liệu cũ của các nhà thờ trước đó.
L'attuale edificio sorge su strutture di chiese precedenti.
Trước đó, cô giáo đã nói là bà không thích Nhân Chứng.
Fino ad allora all’insegnante non piacevano i Testimoni.
Vị Tiên Tri đã biết và giảng dạy giáo lý này một thời gian trước đó.
Già da tempo il Profeta conosceva e aveva insegnato questa dottrina.
Nhưng viện hoạt động trước đó lận cơ.
L'Istituto fu attivo per molti piu'anni di quanto si pensi.
Chính tớ đã gọi Thần Hộ Mệnh trước đó.
Ho visto me stesso mentre evocavo il Patronus, prima.

Impariamo Vietnamita

Quindi ora che sai di più sul significato di trước đó in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.

Conosci Vietnamita

Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.