Cosa significa trước đây in Vietnamita?

Qual è il significato della parola trước đây in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare trước đây in Vietnamita.

La parola trước đây in Vietnamita significa prima, addietro, fa. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.

Ascolta la pronuncia

Significato della parola trước đây

prima

adverb (In un tempo anteriore a questo.)

Các nhà thám hiểm trước đây sử dụng các ngôi sao để định hướng.
I primi esploratori usavano le stelle per la navigazione.

addietro

adverb

fa

adverb

Tôi tới Tokyo ba năm trước đây và từ đó tôi sống tại đây.
Sono venuto a Tokyo tre anni fa e da allora vivo qui.

Vedi altri esempi

Đưa tôi cái mà thầy nói trước đây.
Per favore, datemi quello di cui parlavamo poco fa.
Về mặt kỹ thuật tôi cũng bắn vào ông một vài ngày trước đây.
Tecnicamente ho anche sparato verso di lei un paio di giorni fa.
Cô thực sự nghĩ trước đây, cuộc sống của cô tốt hơn rất nhiều?
Pensi davvero che la tua vita fosse tanto meglio prima?
Glendon Hill đã tán tỉnh cô ta vài năm trước đây.
La Glendon Hill ha cercato di assumerla qualche anno fa.
Trước đây tôi đã từng yêu thương nhưng không hiểu lý do.
Avevo amato prima, ma non sapevo perché.
Trước đây có bom, và giờ đây cũng có.
Una bomba c'era allora e c'è adesso.
Mau qua đi năm tháng trước đây, nhưng di sản và bài học của mình sinh sống.
Mau è mancato cinque mesi fa, ma la sua eredità e le sue lezioni continuano a vivere.
Nhưng trước đây tôi chưa bao giờ thua.
Non ho mai abbandonato in passato.
Điều này chưa từng thấy trước đây.
Non si è mai visto.
Trước đây tôi chưa bao giờ thấy cô không mặc đồng phục
Non ti ho mai visto senza uniforme, prima d'ora.
Hôm nay tôi lặp lại lời khuyên dạy trước đây từ các vị lãnh đạo Giáo Hội.
Oggi ribadisco uno dei primi consigli dati dai dirigenti della Chiesa.
Trả lời ai trước đây?
A quale devo rispondere per prima?
Ông đánh đập cô ấy hệt như đã đánh tôi trước đây à?
La picchi, proprio come picchiavi me?
Anh đã thấy màn này trước đây rồi.
Ha visto il numero prima.
Mình đã đậu xe trước đây rồi.
Non e'che non l'abbia mai fatto prima d'ora.
Tôi có địa chỉ của Alexis Moldanado, cô biến mất trên Halloween hai năm trước đây.
Ho qui l'indirizzo di Alexis Moldanado, scomparsa ad Halloween, 2 anni fa.
Ngươi sẽ vẫn chỉ là ngươi như trước đây.
Tu resterai ciò che sei sempre stato.
Phòng họp này khác hẳn với Phòng Nước Trời mà tôi đi dự trước đây.
Era molto diversa dalla Sala del Regno a cui ero abituata.
Vẫn là người như trước đây tôi đã từng
Lo stesso uomo di sempre.
tự nhiên gu của bạn được tôn trọng theo cách mà trước đây chưa hề có
All'improvviso i nostri gusti vengono rispettati in un modo che non è successo prima.
Trước đây, tôi đã thấy chúng bắn súng hỏa mai.
Una volta li ho visti con dei moschetti.
Trước đây cô đã cảm thấy thế lần nào chưa?
Hai mai toccato uno di questi prima d'ora?
Tôi không nhớ đã thấy anh trước đây.
Ma a te non ricordo d'averti mai veduto.
Năm năm trước đây.
Cinque anni fa.
Nhưng trước đây sao nói không biết?
Allora perché hai detto di non conoscermi?

Impariamo Vietnamita

Quindi ora che sai di più sul significato di trước đây in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.

Conosci Vietnamita

Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.