Cosa significa trong khoảng thời gian in Vietnamita?

Qual è il significato della parola trong khoảng thời gian in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare trong khoảng thời gian in Vietnamita.

La parola trong khoảng thời gian in Vietnamita significa verso, per, entro, dentro, incombente. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.

Ascolta la pronuncia

Significato della parola trong khoảng thời gian

verso

(by)

per

(by)

entro

(by)

dentro

(by)

incombente

(pending)

Vedi altri esempi

Trong khoảng thời gian đó, các quỉ bắt đầu quấy nhiễu tôi.
Più o meno in quel periodo i demoni cominciarono a tormentarmi.
Trong khoảng thời gian này, những bức tranh của bà trở nên trừu tượng hơn.
Da questo momento le sue opere diventano più astratte.
Thần rất đau lòng phải rời bỏ Bệ hạ trong khoảng thời gian khủng hoảng nặng nề này.
Provo soltanto un grande dispiacere nel lasciarvi in questo difficile momento di crisi.
Chuyện gì đã xảy ra trong khoảng thời gian đó?
Cos'e'successo tra le due cose?
Trong khoảng thời gian tại Vaxholm, ông đã đến mỏ fenspat ở làng Ytterby.
Durante il suo periodo a Vaxholm visitò anche la miniera di feldspati a Ytterby.
Trong khoảng thời gian ngắn bị áp lực... sẽ bị " Acute reaction stress ".
Lei ha subito troppo stress, per questo c'è stata questa reazione acuta.
Bạn sẽ sống mà như chết trong khoảng thời gian rất dài đấy.
Sarai morto per un bel pò di trempo.
Đôi mắt Lucas gắn chặt vào cô trong khoảng thời gian dài nhất, đau đớn nhất trong đời.
Lo sguardo di Lucas rimase fisso su di lei per il momento più lungo e agonizzante della sua vita.
Trong khoảng thời gian này.
In qualsiasi momento.
Làm sao giải quyết vấn đề này trong khoảng thời gian ngắn như thế?
Come si poteva risolvere un problema di questo genere in così poco tempo?
Hồ được khai thác muối trong khoảng thời gian cuối thế kỉ 19.
Il lago fu oggetto di estrazione del sale durante la fine del XIX secolo.
Thật ra là trong 1 khoảng thời gian.
Per un bel po', a dire il vero.
Trong khoảng thời gian đó, Nô-ê làm “thầy giảng đạo công-bình”.
Per parte di quel tempo Noè prestò servizio quale “predicatore di giustizia”.
Trong khoảng thời gian 1990–2015, giảm một nửa tỷ lệ người bị thiếu ăn.
1.C) Ridurre della metà, fra il 1990 e il 2015, la percentuale di popolazione che soffre la fame.
Trong khoảng thời gian đó, nó đi được ít hơn chiều rộng của một nguyên tử.
In quell'intervallo di tempo, avrà percorso una distanza inferiore allo spessore di un atomo.
Những bức tranh này được vẽ bởi Hans Frank trong khoảng thời gian của Đế chế thứ ba.
Queste opere furono prese da Hans Frank nel periodo del Terzo Reich.
Mọi người nhiều khi hỏi rằng tôi đã học được gì trong khoảng thời gian đấy.
La gente mi chiede spesso cosa ho imparato da quel periodo.
Trong khoảng thời gian này, Trindade có tên là "Nam Trinidad."
Durante il periodo britannico Trindade era conosciuta con il nome di South Trinidad.
Trong khoảng thời gian yên lặng đó, nhạc dạo đầu cần được êm dịu nhẹ nhàng.
«Durante questo momento tranquillo, la musica di preludio è in sottofondo.
Trong khoảng thời gian nay, ông cũng được phong làm vua trên danh nghĩa của Castilla.
Ovviamente l'uomo ha mentito per conto del Castelli.
Vì rất có thể anh sẽ phát điên với tôi trong 1 khoảng thời gian ngắn.
In poche parole è possibile... che tu ti sia incazzato un pò con me.
6 Kinh Thánh được viết trong khoảng thời gian 1.600 năm.
6 La Bibbia fu scritta nell’arco di oltre 1.600 anni.
Kinh Thánh được viết trong khoảng thời gian 1.600 năm, từ năm 1513 TCN cho đến năm 98 CN.
La Bibbia fu scritta in un arco di tempo che abbraccia circa 1600 anni, dal 1513 a.E.V. al 98 E.V. circa.
Trọn Kinh Thánh được viết xong trong khoảng thời gian hơn 1.600 năm, từ năm 1513 TCN đến 98 CN.
Ci vollero oltre 1.600 anni, dal 1513 a.E.V. al 98 E.V., per completare la stesura della Bibbia.
Kí sinh vật âm thầm duy trì hoạt động trong khoảng thời gian dài.
Il parassita resta in uno stato inattivo per un lungo periodo di tempo.

Impariamo Vietnamita

Quindi ora che sai di più sul significato di trong khoảng thời gian in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.

Conosci Vietnamita

Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.