Cosa significa trộm cướp in Vietnamita?
Qual è il significato della parola trộm cướp in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare trộm cướp in Vietnamita.
La parola trộm cướp in Vietnamita significa saccheggiare. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.
Significato della parola trộm cướp
saccheggiare
|
Vedi altri esempi
Anh em nhà Gecko không chỉ là bọn trộm cướp. I fratelli Gecko non sono semplici ladri. |
Nông dân, trại chủ, dân đào vàng, trộm cướp, sát nhân... đi thử thời vận. Allevatori, cercatori d'oro, ladri - e assassini sperano di arricchirsi. |
Cậu có thích trộm cướp của người khác? Ti diverti a derubare le persone? |
Làm như là tôi vừa đi lạc vô một hang ổ trộm cướp. Credo di essere incappato in un covo di ladri. |
Tin tôi đi, trộm cướp thì không có danh dự gì đâu. Credimi, i criminali non conoscono onore. |
Tai nạn được gán cho bọn trộm cướp đã chặn xe lại ở trong rừng. L'accidente veniva attribuito ai ladri che avevano voluto fermare la carrozza nel bosco. |
Đời sống trộm cướp ngoài đường phố khiến Adrian trở nên đáng sợ và vô cùng hung hăng. Vivendo come un criminale, Adrian era molto temuto ed estremamente violento. |
Một “ổ trộm-cướp” “Una spelonca di ladroni” |
Không phải phường trộm, cướp. Non ladri del cazzo. |
Kẻ trộm cướp là kẻ thừa cơ hội. I ladri sono opportunisti. |
Kinh-thánh nói: “Ngươi chớ trộm-cướp” (Xuất Ê-díp-tô Ký 20:15). La Bibbia dice: “Non devi rubare”. |
Bà ấy là mục tiêu dễ cho trộm cướp. Sarebbe stata un bersaglio facile per un rapinatore. |
Được thôi, chỉ là nhiệm vụ trộm cướp đơn giản. Bene, un lavoro molto semplice. |
Kinh Thánh nói: “Ngươi chớ trộm-cướp”. “Non devi rubare”, dice la Bibbia. |
“Ngươi chớ trộm cướp. Non rubare. |
Vì thế, ngài đã phẫn nộ chính đáng khi thấy đền thờ trở thành “ổ trộm-cướp”. Perciò fu pieno di giusta indignazione quando vide che il tempio era diventato “una spelonca di ladroni”. |
Không, tên Hy Lạp trộm cướp! No, non puoi, disgraziato ladro greco! |
+ Nhưng các người đã biến nó thành hang trộm cướp”. + Ma voi ne avete fatto un covo di ladri”. |
Nhưng các ngươi đã làm thành cái hang trộm-cướp” (Mác 11:15-18). Ma voi ne avete fatto una spelonca di ladroni”. — Marco 11:15-18. |
Vào lúc ban đêm thì hắn trộm cướp. e di notte si mette a rubare. |
Nhưng các ngươi đã làm thành cái hang trộm-cướp”.—Mác 11:15-17. Ma voi ne avete fatto una spelonca di ladroni”. — Marco 11:15-17. |
Ở khắp nơi người ta thường bị trộm cướp, lừa đảo hay là nạn nhân của bạo động. Dovunque si corre il pericolo di essere derubati, imbrogliati o danneggiati. |
Họ sẵn sàng trộm cướp hoặc đi đến chỗ giết người. Sono pronti a rubare o a uccidere. |
Kẻ trộm cướp là kẻ thừa cơ hội; hãy nhận biết những điều xung quanh I ladri sono opportunisti; state attenti a movimenti sospetti |
Tớ đoán rằng cậu đã bỏ lại những tháng ngày trộm cướp sau lưng. Oh. lmmagino che per te sia finito il tempo delle rapine. |
Impariamo Vietnamita
Quindi ora che sai di più sul significato di trộm cướp in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.
Parole aggiornate di Vietnamita
Conosci Vietnamita
Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.