Cosa significa trở về in Vietnamita?

Qual è il significato della parola trở về in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare trở về in Vietnamita.

La parola trở về in Vietnamita significa riandare, rientrare, tornare, tornare indietro. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.

Ascolta la pronuncia

Significato della parola trở về

riandare

verb

rientrare

verb

Nhưng nhóm tôi phải trở về trong chiều nay cho việc phân bổ lại nhân sự.
Oggi pomeriggio dobbiamo rientrare alla base per riconsegnare le attrezzature.

tornare

verb

Chị tôi bị mất cắp túi xách tay tối qua trên đường trở về nhà.
Mia sorella s'è fatta rubare la borsa, tornando a casa ieri sera.

tornare indietro

verb

Nếu chúng ta không thể trở về, thì nó vẫn chỉ là lý thuyết.
Se non possiamo tornare indietro, non è che una teoria.

Vedi altri esempi

Vài loài có vú trở về môi trường nước.
Alcuni mammiferi ritornarono all'acqua.
Cũng như đêm trước, D' Artagnan chỉ trở về nhà vào lúc năm giờ sáng.
Come la sera prima d’Artagnan ritornò a casa alle cinque del mattino.
Chúng ta trở về nhà vui vẻ, thỏa lòng và được xây dựng về thiêng liêng.
Torniamo a casa con allegrezza, soddisfatti e spiritualmente edificati.
Chúa để con sống sót từ Hàn trở về vì điều này ư?
Dio, perché non mi hai fatto morire in Corea?
Giờ một vật đã trở về, tôi có sáng kiến là tìm ra vật kia ở đâu.
Una è stata recuperata e so dove trovare l'altra.
Ông không còn biết gì hết, và ông trở về bụi đất vì ông từ đó mà ra.
Divenne un’“anima morta” e tornò alla polvere da cui era stato tratto.
Như vậy, người ấy đã bắt đầu cuộc hành trình trở về nhà.
E allora iniziò il suo viaggio di ritorno a casa.
Trở về phòng em đi.
Torna nella tua stanza!
Chào mừng trở về nhà.
Bentornato a casa.
Cặp đôi trở về Compton House do ông bày tỏ muốn được lìa đời tại đó.
Con Newton Compton mi sento a casa.
Một tối cậu trở về nhà, bị vợ phang bằng gậy bóng chày.
Torni a casa una sera... e tua moglie ti colpisce con una mazza da baseball.
Tôi vừa từ văn phòng Hiệu trưởng Scully trở về.
Sono appena tornato dall'ufficio del rettore Scully.
Ba muốn làm mọi thứ, trở về đúng hình dạng ban đầu
In modo che io possa sistemare le cose come dovrebbero essere.
Nhưng khi trở về nhà, Archi lại gặp phải một rắc rối mới
Ma quando torna a casa, Archibald ha un nuovo grattacapo.
Đánh dấu vị trí và trở về căn cứ.
Segnala la posizione e torna alla base.
Giờ này Peter phải trở về rồi chứ.
Peter dovrebbe gia'essere tornato.
Ta trở về ngay khi biết tin.
Sono tornata appena possibile.
Trở về cùng bản báo cáo bí mật... mà ông gọi là:
Portava con sé una relazione segreta chiamata:
Cháu đã trở về Trung Quốc”.
Sono tornata in Cina”.
Tôi chỉ muốn con gái mình được trở về thôi.
Rivoglio soltanto mia figlia.
Tới lúc tôi trở về nhà rồi.
È tempo che... io torni a casa.
“Tôi trở về nhà và không thể nghĩ tới một điều gì khác nữa.
“Tornai a casa e non riuscii a pensare a nient’altro.
Quân đội của Richard đang trên đường trở về.
L'esercito di Riccardo sta tornando in patria.
Những binh sĩ đánh trận ở Yuan sẽ trở về trong 2 tuần nữa
I nostri soldati stanziati a Yuan ritorneranno tra due settimane.
Cho nên, tôi đã quyết định đã đến lúc kết thúc và trở về nhà.
Decisi che era ora di finirla e di tornare a casa.

Impariamo Vietnamita

Quindi ora che sai di più sul significato di trở về in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.

Conosci Vietnamita

Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.