Cosa significa trình diễn in Vietnamita?

Qual è il significato della parola trình diễn in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare trình diễn in Vietnamita.

La parola trình diễn in Vietnamita significa mostrare, presentare. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.

Ascolta la pronuncia

Significato della parola trình diễn

mostrare

verb

Cheddar nói là tụi mày phải trình diễn cho tụi tao xem là phải làm thế nào.
Cheddar ha detto che mi avresti mostrato come si fa.

presentare

verb

Một trong những màn nhảy múa là do một nhóm thiếu nữ duyên dáng trình diễn.
Uno dei numeri di ballo era presentato da un delizioso gruppo di giovani donne.

Vedi altri esempi

Năm 2008, ông lần đầu tiên trình diễn trực tiếp lại album Astral Weeks kể từ năm 1968.
È la versione live del famoso album capolavoro Astral Weeks uscito nel 1968.
Bối cảnh của màn trình diễn là một gia đình tập dượt trước khi đi rao giảng.
L’ambiente per le dimostrazioni può essere una famiglia che si esercita per il servizio.
Khi nghĩ tới sự phi vật chất thì trình diễn là 1 nghệ thuật dựa trên thời gian.
Perché pensando all'immaterialità, la performance è un'arte basata sul tempo.
Đầu tiên, hãy để tôi giải thích trình diễn là gì.
Innanzitutto, spieghiamo cos'è la performance.
Anh ấy đã biểu diễn với Lucas Wells ở D.C., và Lucas thích màn trình diễn đó.
Ha suonato con Lucas Wells a Washington e ha fatto colpo.
Trong trình diễn thứ nhất, người công bố trả lời đúng nhưng không dùng Kinh Thánh.
Nella prima dimostrazione il proclamatore dà la risposta giusta ma senza usare la Bibbia.
Cho xem hai màn trình diễn ngắn về một bạn đồng hành không hữu ích.
Disporre due brevi dimostrazioni in cui si vede un compagno di servizio che non collabora.
Anh ấy sẽ kiếm rất nhiều tiền sau màn trình diễn đêm nay.
Dopo questa prestazione, farà un sacco di soldi.
Và không bao giờ bọn chúng nhầm lẫn lộn xộn trong thứ tự ra sân khấu trình diễn.
E mai che si sbagliassero nell'ordine di entrata in scena.
Vào năm 2012, cô trình diễn tại Ngày hội Jazz & Blues lần thứ 16 tại Jamaica.
Nel 2012, si esibisce al 16°Festival di Jazz ande Blues Festival in Giamaica.
Con thà đến bữa tiệc còn hơn là đến cái buổi trình diễn ngu ngốc đó.
Preferisco andare alla festa che a quello stupido spettacolo.
Sắp đặt cho người công bố có khả năng trình diễn cách trình bày cuốn sách này.
Incaricare un proclamatore capace di dimostrare come si può presentare il libro.
Bài giảng và trình diễn.
Discorso e dimostrazione.
Cho xem một màn trình diễn ngắn bằng cách dùng lời trình bày mẫu nơi trang 6.
Disporre una breve dimostrazione usando la presentazione modello riportata a pagina 4.
Họ còn làm những trình diễn mẫu trong tiếng Tây Ban Nha và Trung Hoa.
Hanno anche fatto vedere in pratica come si fa una presentazione in spagnolo e in cinese.
Nghệ thuật trình diễn.
Performance Art.
Trình diễn các lời giới thiệu được đề nghị cho lần thăm đầu và thăm lại.
Dimostrare le presentazioni suggerite per la visita iniziale e per la visita ulteriore.
Trong một trình diễn, cho thấy một học sinh hoặc phụ huynh làm chứng cho một giáo viên.
In una presentazione mostrare come uno studente o un genitore dà testimonianza a un insegnante.
Tôi biết ông và người của ông đang cố trộm buổi trình diễn của chúng tôi.
Ho sentito che tu e i tuoi sgherri..
Trình diễn, trình diễn.
Inizia lo show.
Đôi khi có thể dùng những người cao niên gương mẫu trong những trình diễn hoặc phỏng vấn.
Persone anziane esemplari possono ogni tanto partecipare a dimostrazioni o essere intervistate.
Vâng, cái tiếp theo đến từ cái webcam. và đây sẽ là một màn trình diễn chong chóng.
Il prossimo viene dalla webcam, e sarà questo fuoco d'artificio.
Sách báo mời nhận trong tháng 8, và cho xem một màn trình diễn.
Menzionare l’offerta di letteratura di agosto e disporre una dimostrazione.
Hai trình diễn.
Disporre due dimostrazioni.
Cho xem hai màn trình diễn.
Disporre due dimostrazioni.

Impariamo Vietnamita

Quindi ora che sai di più sul significato di trình diễn in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.

Conosci Vietnamita

Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.